Home » Khăn choàng cổ tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-08 20:39:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khăn choàng cổ tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Từ vựng khăn choàng cổ trong tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất là từ scarf (skärf) và ngoài ra còn có một số từ vựng đồng nghĩa khác cũng như những từ vựng liên quan đến khăn choàng cổ.

Khăn choàng cổ trong tiếng Anh có nghĩa là scarf (skärf) là một mảnh vải dài được đeo vòng quanh cổ với công dụng để giữ ấm, chống nắng, giữ vệ sinh, dùng để tạo kiểu trong thời trang.

khăn choàng cổ tiếng anh là gìMột số từ vựng liên quan đến khăn choàng cổ trong tiếng Anh

1. Scarf (skärf): khăn choàng cổ..

= neckwear (ˈnekˌwer), neckcloth (ˈnekˌklôth), shawl (shôl): khăn choàng cổ.

2. Pillow-sham: Khăn phủ gối.

3. Bed sheet: Khăn phủ giường.

4. Handkerchief: Khăn mùi xoa.

5. Towel: Khăn tắm.

Table-cloth: Khăn trải bàn.

Silk scarf: Khăn lụa.

Wet Wipe: Khăn ướt.

Cold towel: Khăn lau ướp lạnh.

Napkin: Khăn vải hoặc khăn giấy, dùng cho bữa ăn.

Tissue: Khăn giấy mỏng.

Wool scarf: Khăn len.

Bath mat: Khăn chùi chân trong nhà tắm.

Face towel: Khăn mặt.

Một số mẫu câu tiếng Anh về khăn:

I always love to knit wool towels for my family and my friends as a gift.

Tôi luôn thích đan khăn len tặng cho gia đình và bạn bè.

I just bought a new pillow-sham from Target and it so soft, the color looks nice too.

Tôi vừa mua một cái khăn phủ gối từ Target và nó rất mềm, màu cũng đẹp nữa.

Oh no, I forgot my handkerchief at home and now I don't have anything to clean the coffee that I spilled on my shirt.

Ôi không, tôi để quên khăn mùi xoa ở nhà và giờ tôi không có gì để lau vết cà phê mà tôi làm đổ lên áo.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khăn choàng cổ tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm