Home » Vũ trụ trong tiếng Nhật gọi là gì
Today: 2024-07-05 15:09:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vũ trụ trong tiếng Nhật gọi là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Vũ trụ trong tiếng Nhật 大宇宙 (Dai uchū) là khoảng không vô tận ngoài Trái đất nơi mà con người không thể đặt chân đến được nơi chứa nhiều hệ thiên hà khác nhau.

Vũ trụ trong tiếng Nhật 大宇宙 (Dai uchū) là khoảng không vô tận ngoài Trái đất nơi mà con người không thể đặt chân đến được nơi có những vì sao vô tận cùng những dải ngân hà trong đó chứa nhiều hệ thiên hà khác nhau mỗi hệ cách nhau hàng trăm triệu năm ánh sáng đến hàng tỷ năm ánh sáng, là nơi mà con người cố gắng chinh phục và khám phá các vì sao trong vũ trụ mênh mông bao la, cũng là nơi lấy cảm hứng sáng tác thơ văn từ rất xa xưa.

Vũ trụ trong tiếng NhậtMột số từ vựng về vũ trụ trong tiếng Nhật:

大宇宙 (Dai uchū): Vũ trụ.

太陽系 (Taiyōkei): Hệ mặt trời.

銀河 (Ginga): Dải ngân hà.

星 (Hoshi): Ngôi sao.

ビッグバン爆発 (Bigguban bakuhatsu): Vụ nổ Bigbang.

ダークエネルギー (Dākuenerugī): Năng lượng tối.

暗黒物質 (Ankoku busshitsu): Vật chất tối.

反物質 (Tanmonoshitsu): Phản vật chất.

ブラックホール (Burakkuhōru): Lỗ đen.

パラレルユニバース (Parareruyunibāsu): Vũ trụ song song.

星雲ブロック (Seiun burokku): Khối tinh vân.

電磁放射 (Denji hōsha): Bức xạ điện từ.

Một số ví dụ về vũ trụ trong tiếng Nhật:

1.宇宙は多くの異なる銀河系からなる無限の空間です.

(Uchū wa ōku no kotonaru gingakei kara naru mugen no kūkandesu.)

Vũ trụ là khoảng không gian vô tận gồm nhiều hệ thiên hà khác nhau.

2.宇宙は130億年以上前のビッグバンによって作成されました.

(Uchū wa 130 oku-nen ijō mae no bigguban ni yotte sakusei sa remashita.)

Vụ trụ được tạo ra bởi vụ nổ bigbang cách đây hơn 13 tỷ năm.

3.私たちが住んでいる地球は太陽系にあります.

(Watashitachi ga sunde iru chikyū wa taiyōkei ni arimasu.)

Trái đất chúng ta đang sống nằm trong hệ mặt trời.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Vũ trụ trong tiếng Nhật gọi là gì.

Bạn có thể quan tâm