| Yêu và sống
Tương lai tiếng Trung là gì
Tương lai trong tiếng Trung là 未来 /wèilái/, là phần thời gian của những sự kiện hiện chưa phát sinh, chưa xảy ra và rất trựu tượng, mà con người hy vọng, có thể xảy ra và cũng có thể không.
Một số từ liên quan tới tương lai trong tiếng Trung:
安排 /Ānpái/: Sắp đặt
约定 /Yuēdìng/: Hẹn ước
希望 /Xīwàng/: Hy vọng
失望 /Shīwàng/: Thất vọng
誓言 /Shìyán/: Lời hứa
食言 /Shíyán/: Nuốt lời
规划/ Guīhuà/: Kế hoạch
未来 /Wèilái/: Tương lai
明天 /Míngtiān/: Ngày mai
Một số ví dụ liên quan đến tương lai trong tiếng Trung:
1. 同学们围坐在一起,畅想美好的未来。
/Tóngxuémen wéi zuò zài yīqǐ, chàngxiǎng měihǎo de wèilái/.
Các sinh viên ngồi lại với nhau và tưởng tượng về một tương lai tươi sáng.
2. 少年儿童是祖国的未来和希望。
/Shàonián értóng shì zǔguó de wèilái hé xīwàng/.
Trẻ em, thanh niên là tương lai, niềm hy vọng của Tổ quốc.
3. 他为自己设想了美好的未来。
/Tā wèi zìjǐ shèxiǎngle měihǎo de wèilái/.
Anh ấy đã hình dung ra một tương lai tuyệt vời cho chính mình.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Tương lai trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn