Home » Tương lai tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:12:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tương lai tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Tương lai trong tiếng Trung là 未来 /wèilái/ , là Tương lai là thuật ngữ mô tả khoảng thời gian nối tiếp và là kết quả của hiện tại, trái ngược quá khứ.

Tương lai trong tiếng Trung là 未来 /wèilái/, là phần thời gian của những sự kiện hiện chưa phát sinh, chưa xảy ra và rất trựu tượng, mà con người hy vọng, có thể xảy ra và cũng có thể không.

Một số từ liên quan tới tương lai trong tiếng Trung:

安排 /Ānpái/: Sắp đặt

约定 /Yuēdìng/: Hẹn ước

希望 /Xīwàng/: Hy vọng

失望 /Shīwàng/: Thất vọng

誓言 /Shìyán/: Lời hứa

食言 /Shíyán/: Nuốt lời

规划/ Guīhuà/: Kế hoạch

未来 /Wèilái/: Tương lai

明天 /Míngtiān/: Ngày mai

Một số ví dụ liên quan đến tương lai trong tiếng Trung:

1. 同学们围坐在一起,畅想美好的未来。

/Tóngxuémen wéi zuò zài yīqǐ, chàngxiǎng měihǎo de wèilái/.

Các sinh viên ngồi lại với nhau và tưởng tượng về một tương lai tươi sáng.

2. 少年儿童是祖国的未来和希望。

/Shàonián értóng shì zǔguó de wèilái hé xīwàng/.

Trẻ em, thanh niên là tương lai, niềm hy vọng của Tổ quốc.

3. 他为自己设想了美好的未来。

/Tā wèi zìjǐ shèxiǎngle měihǎo de wèilái/.

Anh ấy đã hình dung ra một tương lai tuyệt vời cho chính mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Tương lai trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm