Home » Từ vựng tiếng Hàn về trường học
Today: 2024-11-21 22:35:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Trường học tiếng Hàn là 학교 (hakkkyo). Trường học là nơi cung cấp giáo dục cho mọi người, nơi tiến hành giảng dạy, đào tạo toàn diện hay về một lĩnh vực nào đó cho học sinh và sinh viên.

Trường học tiếng Hàn là 학교 (hakkkyo). Trường học là một cơ sở giáo dục được xây dựng để cung cấp không gian và môi trường học tập cho việc giảng dạy học sinh hoặc sinh viên dưới sự chỉ dẫn của các giáo viên. 

Từ vựng tiếng Hàn về trường họcMột số từ vựng tiếng Hàn về trường học:

공립학교 (gongriphakgyo): Trường công lập.

대학교 (daehakkkyo): Trường đại học.

여학교 (yeohakkkyo): Trường nữ.

사립학교 (salibhaggyo): Trường tư thục.

학교 (hakkkyo): Trường học.

맹학교 (maenghakkkyo): Trường khiếm thị.

남학교 (namhakkkyo): Trường nam sinh.

학교장 (hakkkyojang): Hiệu trưởng.

학원 (hagwon): Học viện.

고등학교 (godeunghakkkyo): Trường cấp ba.

초등학교 (chodeunghakkkyo): Trường tiểu học, trường cấp một.

학교생활 (hakkkyosaenghwal): Sinh hoạt học đường.

중학교 (junghakkkyo): Trường trung học cơ sở.

국민학교 (gungminhakkkyo): Trường tiểu học, trường cấp 1.

사관 학교 (sagwan hakgyo): Trường sĩ quan.

국립대학 (guglibdaehag): Đại học quốc gia.

기숙학교 (gisoghaggyo): Trường nội trú.

사무실 (samusil): Văn phòng.

전문대학 (jeonmundaehak): Trường cao đẳng.

학생 회관 (hagsaeng hoegwan): Hội quán sinh viên.

교수님 (hagsunim): Giáo sư.

대학생 (daehakkkyo): Sinh viên.

동창 (dongchang): Bạn học.

학생 (hakssaeng): Học sinh.

강당 (gangdang): Giảng đường.

도서관 (doseogwan): Thư viện.

학생 식당 (eumsigjieom): Căng tin học sinh.

유치원 (yuchiwon): Trường mẫu giáo.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - từ vựng tiếng Hàn về trường học.

Bạn có thể quan tâm