Home » Các loại bột trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-08 20:16:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại bột trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Bột trong tiếng Hàn là 가루 (galu). Bột là một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn có thể chảy tự do khi lắc hoặc nghiêng, bột có thể dùng trong nhiều món ăn.

Bột trong tiếng Hàn là 가루 (galu). Bột là một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn, bột dùng làm thực phẩm là những loại bột được làm từ việc nghiền nhỏ, xay các loại hạt ngũ cốc hoặc hạt giống khác được phơi khô hay tán nhuyễn, được chế biến nên nhiều món ăn.

Một số từ vựnCác loại bột trong tiếng Hàng về các loại bột trong tiếng Hàn:

밀가루 (milgalu): Bột mì.

녹말가루 (nokmalgalu): Bột năng.

옥수수가루 (oksusugalu): Bột bắp.

찹쌀가루 (chabssalgalu): Bột nếp.

쌀가루 (ssalgalu): Bột gạo.

감자전분 (kamjajoenbun): Bột khoai tây.

베이킹파우더 (beikingphaudoe): Bột nở.

상질 밀가루 (sangjil milgalu): Bột bánh bông lan.

페이스트리용 밀가루 (pheiseutheuliyong milgalu): Bột mì số 8.

듀럼가루 (dyuloemgalu): Bột durum.

제빵용 밀가루 (jebbangyong milgalu): Bột mì số 11 và số 13.

메밀가루 (memilgalu): Bột kiều mạch.

귀리 가루 (kuili galu): Bột yến mạch.

일명 밀가루 (ilmyong milgalu): Bột mì đa dụng.

Một số ví dụ về các loại bột trong tiếng Hàn:

1. 밀가루가 있어야 빵을 만들 수 있다.

(mil-ga-lu-ka iss-o-ya bbang-eul man-deul su issta.)

Phải có bột mì mới làm bánh được.

2. 마트에는 다양한 종류의 가루를 팔고 있어요.

(ma-theu-e-neun da-yang-han jong-lyu-eui ga-lu-leul phal-ko issoyo.)

Ở siêu thị có bán rất nhiều loại bột đa dạng.

3. 나는 빵을 만들고 싶어서 어제 일명 밀가루를 사러 갔어요.

(na-neun bbang-eul man-deul-ko sip-o-soe o-je il-myong mil-ga-lu-leul sa-loe kassoyo.)

Tôi muốn làm bánh nên hôm qua đã đi mua bột mì đa dụng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Các loại bột trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm