Home » Thả thính tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:16:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thả thính tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Thả thính tiếng Trung là 撩妹 /liāo mèi/, là cụm từ được giới trẻ thường xuyên sử dụng trên các trang mạng xã hội để chỉ việc cố tình thu hút sự chú ý của ai đó, làm cho họ thích mình.

Thả thính tiếng Trung là 撩妹 /liāo mèi/, nghĩa gốc vốn để chỉ việc sử dụng một loại gia vị ẩm thực có mùi thơm rất hấp dẫn thả xuống nước để dụ cá cắn câu.

Tuy nhiên, ngày nay, trên các trang mạng xã hội, thả thính ám chỉ việc quyến rũ, thu hút người khác chú ý đến mình, làm cho người khác nghĩ rằng mình có tình cảm với họ.

Thả thính tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến thả thính:

1. 一见钟情 /yī jiàn zhōng qíng/: Tình yêu sét đánh.

2. 泡妞 /pàoniū/: Cưa gái.

3. 约会 /yuē huì/: Hẹn hò.

4. 告白 /gào bái/: Tỏ tình.

5. 女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái.

6. 男朋友 /nán péngyǒu/: Bạn trai.

7. 调情 /tiáoqíng/: Tán tỉnh.

8. 心上人 /xīn shàng rén/: Người trong lòng.

9. 追 /zhuì/: Theo đuổi.

10. 牵手 /qiānshǒu/: Nắm tay.

11. 吻 /wěn/: Hôn môi.

12. 求婚 /qiúhūn/: Cầu hôn.

13. 订婚 /dìnghūn/: Đính hôn.

14. 撩妹 /liāo mèi/: Thả thính.

15. 初恋 /chūliàn/: Mối tình đầu.

16. 甩 /shuǎi/: Đá.

17. 小三 /xiǎosān/: Người thứ ba.

18. 分手 /fēnshǒu/: Chia tay.

19. 冷战 /lěngzhàn/: Chiến tranh lạnh.

20. 离婚 /líhūn/: Ly hôn.

Một số câu ví dụ liên quan đến thả thínhtrong tiếng Trung:

1. 上帝给了你一张撩妹的脸,你却不会用。

/shàngdì gěile nǐ yī zhāng liāo mèi de liǎn, nǐ què bù huì yòng/.

Ông trời cho cậu một gương mặt sát gái mà cậu lại không biết dùng.

2. 不好好走路非得跌进我心里。

/bù hǎohào zǒulù fēiděi diē jìn wǒ xīnlǐ/.

Sao không đi đường cho cẩn thận mà cứ lao vào tim anh. (câu thả thính ý chỉ yêu thích ai đó)

3. 我是对你一见钟情。

/wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng/.

Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

Nội dung trên được biên soạn bởi trung tâm dạy trực tuyến OCA – thả thính tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm