Home » Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
Today: 2024-11-21 17:43:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Bệnh viện trong tiếng Hàn là 병원 (byeongwon). Bệnh viện là một cơ sở khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân bởi đội ngũ y, bác sĩ cùng với đầy đủ trang thiết bị y tế và cơ sở vật chất.

Bệnh viện trong tiếng Hàn là 병원 (byeongwon). Bệnh viện đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống con người. Đây là nơi tiếp nhận mọi người dân đến chẩn đoán, cấp cứu và điều trị bệnh ngoại trú hoặc nội trú theo chính sách quy định của Nhà nước.

Bên cạnh đó, bệnh viện còn là nơi phòng chống dịch bệnh, chăm sóc, giáo dục sức khỏe cho người dân và đặc biệt là nơi đào tạo ra những cán bộ y, bác sĩ chuyên nghiệp.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh việnMột số từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện:

의사 (uisa): Bác sĩ.

간호사 (ganhosa): Y tá.

환자 (hwanja): Bệnh nhân.

병실 (byeongsil): Phòng bệnh.

진찰실 (jinchalsil): Phòng khám bệnh.

응급실 (eunggeubsil): Phòng cấp cứu.

수술실 (susulsil): Phòng phẫu thuật.

산부인과 (sanbuingwa): Khoa phụ sản.

소아과 (soagwa): Khoa nhi.

내과 (naegwa): Khoa nội.

외과 (oegwa): Khoa ngoại.

병원 (byeongwon): Bệnh viện.

안과 (angwa): Khoa mắt.

이비인후과 (ibiinhugwa): Khoa tai, mũi, họng.

정신과 (jeongsingwa): Khoa tâm thần.

비뇨기과 (binyugigwa): Khoa tiết niệu.

피부과 (pibugwa): Khoa da liễu.

종합병원 (jonghabbyeongwon): Bệnh viện đa khoa.

치과 (chigwa): Nha khoa.

정형외과 (jeonghyeongoegwa): Khoa chấn thương chỉnh hình.

성형외과 (seonghyeongoegwa): Khoa phẫu thuật chỉnh hình.

간병인 (ganbyeongin): Người trông coi bệnh nhân.

물료내과 (mullyonaegwa): Khoa vật lý trị liệu.

개인병원 (gaeinbyeongwon): Bệnh viện tư nhân.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện.

Bạn có thể quan tâm