Home » Thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:24:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là 银行卡 /yínháng kǎ/, là công cụ thanh toán không sử dụng tiền mặt với nhiều tiện ích, bao gồm thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước.

Thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là 银行卡 /yínháng kǎ/, là công cụ để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dư tiền hoặc hạn mức tín dụng được cấp tại ATM.

Một số từ vựng về thẻ ngân hàng trong tiếng Trung:

自动取款机 /zìdòng qǔkuǎnjī/: ATM.

电子银行 /diànzǐ yínháng/: Ngân hàng điện tử.

银行 /yínháng/: Ngân hàng.

比价 /bǐjià/: Tỷ giá.Thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là gì

银行职员 /yínháng zhíyuán/: Nhân viên ngân hàng.

支票 /zhīpiào/: Chi phiếu, séc.

转帐 /zhuǎnzhàng/: Chuyển khoản.

银行卡 /yínháng kǎ/: Thẻ ngân hàng.

交易 /jiāoyì/: Giao dịch.

信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng, credit card.

户头 /hùtóu/: Số tài khoản.

现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

取钱 /qǔ qián/: Rút tiền.

存钱 /cún qián/: Gửi tiền.

存款单 /cúnkuǎn dān/: Biên lai gửi tiền.

Một số ví dụ về thẻ ngân hàng trong tiếng Trung:

1. 我想去银行转账。

/Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng/

Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản.

2. 银行卡丢了应该迅速去银行挂失。

/Yínháng kǎ diūle yīnggāi xùnsù qù yínháng guàshī/

Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.

3. 请问如果我使用与开卡银行不同的ATM取钱要交多少手续费?

/Qǐngwèn rúguǒ wǒ shǐyòng yǔ kāi kǎ yínháng bùtóng de ATM qǔ qián yào jiāo duōshǎo shǒuxù fèi/

Xin hỏi nếu tôi rút tiền ở ATM khác ngân hàng thì phí rút tiền là bao nhiêu?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thẻ ngân hàng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm