Home » Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
Today: 2024-11-21 20:12:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng

(Ngày đăng: 20/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng-虫/むし/mushi/ đóng vai trò quan trọng trong đời sống và văn hóa của con người và chúng cũng gắn kết với đời sống con người.

Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng-虫/むし/mushi/. Ngoài ra, 昆虫/こんちゅう/konchuu/ cũng có nghĩa là côn trùng.

Một số từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:

昆虫/こんちゅう/konchuu/: Côn trùng.

蚊/か/ka/: Con muỗi.

蝿/はえ/hae/: Con ruồi.

蟻/あり/ari/: Con kiến.

蝶々/ちょうちょう/chouchou/: Con bươm bướm.

甲虫/かぶとむし/kabutomuri/: Con bọ cánh cứng.

蜘蛛/くも/kumo/: Con nhện.

コオロギ/koorogi/: Con dế.

蜂/はち/hachi/: Con ong.

蚯蚓/みみず/mimizu/: Giun đất.

Ví dụ từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:

1. 兄は私に昆虫採集の仕方を教えてくれました。

/あにはわたしにこんちゅうのあつめかたをおしえてくれました /.

/Ani ha watashi ni konchuu no atsumekata wo oshiete kuremashita/.

Anh tôi dạy tôi cách sưu tập côn trùng.

2. 蟻は有害な昆虫を殺します。

/ありはゆうがいなこんちゅうをころします/.

/Ari ha yuugai na konchuu wo koroshimasu/.

Con kiến tiêu diệt côn trùng gây hại.

3. 蝶々はとても美しくて大好きです。

/ちょうちょうはとてもうつくしくてだいすきです/.

/chouchou ha totemo utsukushikute daisuki desu/.

Bươm bướm thì rất đẹp và tôi rất thích.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng.

Bạn có thể quan tâm