| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng-虫/むし/mushi/. Ngoài ra, 昆虫/こんちゅう/konchuu/ cũng có nghĩa là côn trùng.
Một số từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:
昆虫/こんちゅう/konchuu/: Côn trùng.
蚊/か/ka/: Con muỗi.
蝿/はえ/hae/: Con ruồi.
蟻/あり/ari/: Con kiến.
蝶々/ちょうちょう/chouchou/: Con bươm bướm.
甲虫/かぶとむし/kabutomuri/: Con bọ cánh cứng.
蜘蛛/くも/kumo/: Con nhện.
コオロギ/koorogi/: Con dế.
蜂/はち/hachi/: Con ong.
蚯蚓/みみず/mimizu/: Giun đất.
Ví dụ từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:
1. 兄は私に昆虫採集の仕方を教えてくれました。
/あにはわたしにこんちゅうのあつめかたをおしえてくれました /.
/Ani ha watashi ni konchuu no atsumekata wo oshiete kuremashita/.
Anh tôi dạy tôi cách sưu tập côn trùng.
2. 蟻は有害な昆虫を殺します。
/ありはゆうがいなこんちゅうをころします/.
/Ari ha yuugai na konchuu wo koroshimasu/.
Con kiến tiêu diệt côn trùng gây hại.
3. 蝶々はとても美しくて大好きです。
/ちょうちょうはとてもうつくしくてだいすきです/.
/chouchou ha totemo utsukushikute daisuki desu/.
Bươm bướm thì rất đẹp và tôi rất thích.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn