Home » Giao thông đường bộ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:40:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao thông đường bộ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/08/2022)
           
Giao thông đường bộ tiếng Trung là 陆路交通 /lùlù jiāotōng/ là người tham gia giao thông đi trên phần đường có kẻ vạch, biển báo giao thông và phải tuân thủ quy định an toàn giao thông đường bộ.

Giao thông đường bộ tiếng Trung là 陆路交通 /lùlù jiāotōng/ là người tham gia giao thông đi trên phần đường có kẻ vạch, biển báo giao thông và phải tuân thủ quy định an toàn giao thông đường bộ.

Các từ vựng tiếng Trung về giao thông đường bộ:

斑马线 /bānmǎxiàn/: Vạch kẻ đường.

地道 /dìdào/: Đường hầm.

高架桥 /gāojiàqiáo/: Cầu vượt.

陆路 /lù lù/: Đường bộ.

路标 /lùbiāo/: Biển báo giao thông.Giao thông đường bộ tiếng Trung là gì

铁路 /tiělù/: Đường sắt.

高速公路 /gāosù gōnglù/: Đường cao tốc.

环岛 /huándǎo/: Bùng binh.

公路运输网 /gōnglù yùnshū wǎng/: Mạng lưới giao thông đường bộ.

陆路交通 /lùlù jiāotōng/: Giao thông đường bộ.

单行线 /dānxíngxiàn/:  Đường một chiều.

国道 /guódào/: Quốc lộ.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giao thông đường bộ:

1/ 这种汽车在柏油路上能跑多快?

/Zhè zhǒng qìchē zài bóyóu lùshàng néng pǎo duō kuài/?

Loại xe hơi này chạy trên đường bộ có tốc độ bao nhiêu?

2/ 参与交通的车辆必须遵守陆路交通安全.

/Cānyù jiāotōng de chēliàng bìxū zūnshǒu lùlù jiāotōng ānquán/.

Các phương tiện tham gia giao thông phải tuân thủ an toàn giao thông đường bộ.

3/ 如果你想去北方,你必须经过1A国道.

/Rúguǒ nǐ xiǎng qù běifāng, nǐ bìxū jīngguò 1A guódào/.

Nếu bạn muốn đi về hướng bắc phải đi qua quốc lộ 1A.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao thông đường bộ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm