Home » Spa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:30:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Spa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Spa tiếng Trung là 温泉(Wēnquán), là nơi cung cấp một loạt các dịch vụ cho các mục đích nâng cao sức khỏe, làm đẹp và thư giãn thông qua điều trị massage, chăm sóc da mặt và cơ thể.

Spa tiếng Trung là 温泉(Wēnquán), là nơi cung cấp một loạt các dịch vụ cho các mục đích nâng cao sức khỏe, làm đẹp và thư giãn thông qua điều trị massage, chăm sóc da mặt và cơ thể như tẩy tế bào chết và đắp bùn, massage toàn thân,…

Một số từ vựng về Spa trong tiếng Trung:

美容和整形 /Měiróng hé zhěngxíng/: Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình.

温泉 /Wēnquán/: Spa

按摩 /Ànmó/: Mát xa, xoa bóp.

足疗 /Zúliáo/: Mát xa chân.Spa trong tiếng Trung là gì

做面膜 /Zuò miànmó/: Đắp mặt nạ.

护肤 /Hùfū/: Dưỡng da.

脱毛 /Tuōmáo/: Tẩy lông, cạo lông.

抽脂 /Chōu zhī/: Hút mỡ.

洗白 /Xǐ bái/: Tắm trắng.

焦灼痕 /Jiāo zhuó hén/: Nám.

创(創) /Chuàng/: Mụn.

黑点痕 /Hēi diǎn hén/: Tàn nhang.

痣 /Zhì/: Nốt ruồi.

皱纹 /Zhòuwén/: Nếp nhăn.

眼袋 /Yǎndài/: Túi mắt, bọng mắt.

粉刺 /Fěncì/: Mụn trứng cá.

黑眼圈 /Hēi yǎnquān/: Quầng thâm mắt.

皱痕 /Zhòu hén/: Vết nhăn.

泥浴 /Ní yù/: Tắm bùn.

Một số ví dụ về Spa trong tiếng Trung:

1. 欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩?

/Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?/

Hoan nghênh quý khách. Quý khách muốn mát-xa chân hay toàn thân ạ?

2. 小美!这个周末我们一起去温泉吧!

/Xiǎo měi! Zhège zhōumò wǒmen yīqǐ qù wēnquán ba!/

Tiểu Mỹ! Cuối tuần này chúng ta cùng nhau đi Spa nhé!

3. 玛丽这几天皮肤好白,好像刚洗完白澡回来.

/Mǎlì zhè jǐ tiān pífū hǎo bái, hǎoxiàng gāng xǐ wán bái zǎo huílái/

Dạo này da Mary trắng quá, cứ như vừa tắm trắng về.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Spa tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm