Home » Từ vựng tiếng Trung về đi hát karaoke
Today: 2024-11-21 16:34:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đi hát karaoke

(Ngày đăng: 06/12/2022)
           
Karaoke tiếng Trung là 卡拉ok /kǎlā ok/, Karaoke là một từ ghép của chữ kara - nghĩa là không và oke là ban nhạc, dàn nhạc. Hát karaoke nghĩa là hát không cần ban nhạc chơi nhạc đệm.

Karaoke tiếng Trung là 卡拉ok /kǎlā ok/, Karaoke là một từ ghép của chữ kara - nghĩa là không và oke là ban nhạc, dàn nhạc. Hát karaoke nghĩa là hát không cần ban nhạc chơi nhạc đệm. 

Một số từ vựng tiếng Trung về đi karaoke:

兴趣 /xìngqù/: Hứng thú

点歌单 /diǎn gē dān/: Danh sách bài hát.

低音 /dīyīn/: Giọng thấp.

独唱 /dúchàng/: Đơn ca.

露两手 /lù liǎngshǒu/: Trổ tài.Từ vựng tiếng Trung về đi hát karaoke

到齐 /dào qí/: Đến đông đủ.

遥控 /yáokòng/: Điều khiển từ xa.

唱歌 /chànggē/: Hát, ca hát.

唱法 /chàngfǎ/: Cách hát.

女高音 /nǚ gāoyīn/: Giọng nữ cao.

男高音 /nán gāoyīn/: Giọng nam cao.

免费 /miǎnfèi/: Miễn phí.

Một số ví dụ tiếng Trung về đi karaoke:

1. 我这里有免费的卡拉ok票.

/Wǒ zhè li yǒu miǎnfèi de kǎlā ok piào./

Tôi có vé đi karaoke miễn phí đây này.

2. 我也好久没唱了,正好让你们见识一下我的歌声.

/Wǒ yě hǎojiǔ méi chàngle, zhènghǎo ràng nǐmen jiànshì yīxià wǒ de gēshēng./

Lâu rồi chị không hát, nhân dịp này sẽ để các em được thưởng thức giọng hát của chị.

3. 好啊,遥控在我这儿,你们点什么?

/Hǎo a, yáokòng zài wǒ zhè’er, nǐmen diǎn shénme?/

Được rồi, điều khiển ở chỗ em, anh chị chọn bài nào vậy?

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về đi hát karaoke.

Bạn có thể quan tâm