| Yêu và sống
Hạnh phúc tiếng Trung là gì
Hạnh phúc tiếng Trung là 幸福 /xìngfú/ là một trạng thái cảm xúc được biểu thị bởi cảm giác vui vẻ, thoả mãn, hài lòng, và sự đủ đầy. Hạnh phúc được xem là một cảm xúc tích cực trong cuộc sống.
Các từ vựng tiếng Trung về hạnh phúc:
平静 /píngjìng/: Bình tĩnh.
满意 /mǎnyì/: Hài lòng.
兴奋 /xīngfèn/: Phấn khởi.
幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc.
好奇 /hàoqí/: Hiếu kỳ.
激动 /jīdòng/: Phấn khích.
积极 /jījí/: Tích cực.
自信 /zìxìn/: Tự tin.
舒服 /shūfú/: Thoải mái.
快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.
喜悦 /xǐyuè/: Niềm vui.
安然 /ānrán/: Bình yên.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về hạnh phúc:
1/我们今天的幸福是先烈们流血流汗的来了.
/Wǒmen jīntiān de xìngfú shì xiānlièmen liúxuè liú hàn de láile/.
Hạnh phúc của chúng ta hôm nay là mồ hôi xương máu của các liệt sĩ.
2/ 他们生活得何等幸福.
/Tāmen shēnghuó dé héděng xìngfú/.
Cuộc sống của bọn họ thật là hạnh phúc.
3/ 封建的婚姻制度不知葬送的多少青年的幸福.
/Fēngjiàn de hūnyīn zhìdù bùzhī zàngsòng de duōshǎo qīngnián de xìngfú/.
Chế độ hôn nhân phong kiến đã hủy hoại hạnh phúc của bao người trẻ tuổi.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hạnh phúc tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn