| Yêu và sống
Canh rong biển trong tiếng Hàn là
Canh rong biển tiếng Hàn là 미역 (miyeok), chứa một hàm lượng canxi và iốt cao, chất dinh dưỡng rất quan trọng cho điều dưỡng nên thường dùng cho các bà mẹ sau sinh. Vào ngày sinh nhật người Hàn sẽ ăn canh rong biển, xem như một lời nhắc nhở về thực phẩm đầu tiên mà người mẹ đã ăn sau khi sinh.
Một số từ vựng về canh rong biển trong tiếng Hàn:
꼬리곰탕 (kkorikongthang): Canh đuôi bò.
김 (kim): Rong biển.
김치찌개 (kimchijjike): Canh kim chi.
김치 (kimchi): Kim chi.
된장찌개 (tuyjangcchike): Canh tương.
미역 (miyeok): Canh rong biển.
콩나물국 (khongnamulcuc): Canh giá đỗ.
순두부찌개 (suntubucchike): Canh đậu hũ non.
김밥 (kimpap): Cơm cuộn rong biển.
Một số ví dụ về canh rong biển trong tiếng Hàn:
1. 한국 사람들은 생일날 자주 먹는 미역국.
(hangug salamdeuleun saengilnal jaju meogneun miyeoggug)
Người Hàn Quốc thường ăn canh rong biển vào ngày sinh nhật của họ.
2. 미역국은 맛있고 아주 건강한 스프.
(miyeoggugeun masissgo aju geonganghan seupeu)
Canh rong biển là một món canh ngon và rất tốt cho sức khỏe.
3. 다시마라고도 알려진 해초는 빨간색, 짙은 갈색에서 녹색에 이르기까지 다양한 색상이 있습니다.
(dasimalagodo allyeojin haechoneun ppalgansaeg, jiteun galsaegeseo nogsaege ileugikkaji dayanghan saegsangi isseubnida)
Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ, có nhiều màu sắc từ đỏ, nâu sẫm đến xanh lục.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Canh rong biển trong tiếng Hàn là.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn