Home » Tiếng Hàn về các món Trung
Today: 2024-11-24 10:22:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các món Trung

(Ngày đăng: 17/12/2022)
           
Món Trung 중식 /jungsik/ là các món ăn từ Trung Quốc với những hương vị đặc trưng và nổi tiếng hay những món trong bữa cơm người Trung hằng ngày.

Món Trung 중식 /jungsik/ là những món ăn đến từ Trung Hoa - đất nước nổi tiếng về món ăn, có đặc trưng riêng và rất được quốc tế yêu thích. 

Một số từ vựng về các món Trung:

환탄 /hoanthan/: hoành thánh.

만두 /mandu/: bánh bao.Tiếng Hàn về các món Trung

양전골 /yangjeongol/: kẹo hồ lô.

장수면 /jangsumyeon/: mì trường thọ.

동파육 /dongpayuk/: thịt Đông Pha.

피단 /pidan/: trứng bách thảo.

탕수육 /tangsuyuk/: thịt heo chua ngọt.

스촨두부 /seujoandubu/: đậu phụ Tứ Xuyên.

베이징 오리구이 /baeijing origui/: vịt quay Bắc Kinh.

양저우차오판 /yangjeoujaopan/: cơm chiên dương châu.

Những ví dụ về các món Trung:

1. 오늘 져녁에 우리가 베이징 오리구이를 먹도록 하겠습니다.

/oneol jeonyeoge urika baeijing urigurireul mukdorok hakaetseumnita/.

Bữa tối hôm nay chúng ta sẽ ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.

2. 중식은 너무 좋아해요.

/jungsigeun neomu jooahaeyo/.

Tôi rất thích các món Trung.

3. 점심에 양저우차오판 먹자.

/jeomsimae yangjeoujaopan mukja/.

Trưa nay chúng ta ăn cơm chiên dương châu đi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các món Trung.

Bạn có thể quan tâm