| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các món Trung
Món Trung 중식 /jungsik/ là những món ăn đến từ Trung Hoa - đất nước nổi tiếng về món ăn, có đặc trưng riêng và rất được quốc tế yêu thích.
Một số từ vựng về các món Trung:
환탄 /hoanthan/: hoành thánh.
만두 /mandu/: bánh bao.
양전골 /yangjeongol/: kẹo hồ lô.
장수면 /jangsumyeon/: mì trường thọ.
동파육 /dongpayuk/: thịt Đông Pha.
피단 /pidan/: trứng bách thảo.
탕수육 /tangsuyuk/: thịt heo chua ngọt.
스촨두부 /seujoandubu/: đậu phụ Tứ Xuyên.
베이징 오리구이 /baeijing origui/: vịt quay Bắc Kinh.
양저우차오판 /yangjeoujaopan/: cơm chiên dương châu.
Những ví dụ về các món Trung:
1. 오늘 져녁에 우리가 베이징 오리구이를 먹도록 하겠습니다.
/oneol jeonyeoge urika baeijing urigurireul mukdorok hakaetseumnita/.
Bữa tối hôm nay chúng ta sẽ ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
2. 중식은 너무 좋아해요.
/jungsigeun neomu jooahaeyo/.
Tôi rất thích các món Trung.
3. 점심에 양저우차오판 먹자.
/jeomsimae yangjeoujaopan mukja/.
Trưa nay chúng ta ăn cơm chiên dương châu đi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các món Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn