Home » Chào hỏi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 07:06:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chào hỏi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Chào hỏi trong tiếng Hàn 인사 (insa), là phép lịch sự tối thiểu khi gặp mặt một người nào đó, là bước bắt đầu trong một cuộc đàm thoại, dưới đây là một số từ vựng về chủ đề chào hỏi trong tiếng Hàn.

Chào hỏi trong tiếng Hàn 인사 (insa), là bước bắt đầu trong cuộc nói chuyện qua đó đối phương cũng có thể đánh giá được tính cách và con người của bạn. Tùy theo ngữ cảnh và vai vế cần có những câu chào hỏi phù hợp.  

Trong tiếng Hàn thường có những hình thức chào hỏi bình thường, không trang trọng và trang trọng.

Một số từ vựng về chủ đề chào hỏitrong tiếng Hàn:Chào hỏi trong tiếng Hàn là gì

이름 (ileum): Tên.

나이 (nai): Tuổi.

직업 (jig-eob): Nghề nghiệp.

외국인 (oegug-in): Người nước ngoài.

취미 (chwimi): Sở thích.

성격 (seong-gyeog): Tính cách.

소개하다 (sogaehada): Giới thiệu.

위치 (위치): Chức vụ.

직장 (jigjang): Nơi làm việc.

만나다 (mannada): Gặp gỡ.

명함 (myeongham): Danh thiếp.

안녕히 계세요 (annyeonghi gyeseyo): Tạm biệt.

감사해요 (gamsahaeyo): Cảm ơn.

질문 (jilmun): Hỏi thăm.

그는 (geuneun): Người kia.

건강 (geongang): Sức khỏe.

저분 (jeobun): Vị kia.

데뷔 (debwi): Ra mắt.

악수하다 (agsuhada): Bắt tay.

또 보다 (tto boda): Hẹn gặp lại.

Một số ví dụ về chào hỏi trong tiếng Hàn:

1. 안녕하세요, 저는 어느 나라 사람입니까?

(annyeonghaseyo, jeoneun eoneu nala salam-ibnikka)

Xin chào, tôi là yonjun anh đến từ nước nào?

2. 몇 살입니까?

(myeoch sal-ibnikka)

Anh bao nhiêu tuổi rồi đó ạ?

3. 당신의 성함이 어떻게 되세요?

(dangsin-ui ileum-eun mueos-ibnikka)

Xin hỏi quí danh của anh là gì ạ?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Chào hỏi trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm