| Yêu và sống
Gà rán tiếng Hàn là gì
Gà rán tiếng Hàn là 닭튀김 (tanthuykim), là một món ăn xuất xứ từ miền Nam Hoa Kỳ; nguyên liệu chính là những miếng thịt gà đã được lăn bột rồi chiên trên chảo, chiên ngập dầu, chiên áp suất hoặc chiên không dầu.
Một số từ vựng liên quan đến gà rán trong tiếng Hàn:
통닭 (thongtan):Gà quay.
닭 샐러드 (tan sellotu): Gà xé phay.
닭 버섯 튀김 (tan posos thuykim): Gà sốt nấm.
닭튀김 (tanthuykim): Gà rán.
닭카레: Cà ri gà.
닭고기 (tankoki): Thịt gà.
닭날개 (tannalkae): Cánh gà.
닭다리 (tantari): Đùi gà.
닭가슴살 (tankaseusal): Ức gà.
살코기 (salkhoki): Thịt nạc.
Một số ví dụ về gà rán trong tiếng Hàn:
1. 후라이드 치킨은 매우 인기있는 요리입니다.
(hulaideu chikineun maeu ingiissneun yoliibnida)
Gà rán là một món ăn rất phổ biến.
2. KFC 레스토랑에서는 다양한 종류의 프라이드 치킨을 판매합니다.
(KFC leseutolangeseoneun dayanghan jonglyuui peulaideu chikineul panmaehabnida)
Nhà hàng KFC phục vụ nhiều loại gà rán.
3. 주말이면 우리 가족은 종종 후라이드 치킨을 사 먹습니다.
(jumalimyeon uli gajogeun jongjong hulaideu chikineul sa meogseubnida)
Cuối tuần, gia đình tôi thường ăn gà rán.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Gà rán tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn