Home » Bút trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:38:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bút trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Bút trong tiếng trung là 笔 (Bǐ), công cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy hoặc cái bề mặt rắn khác, công dụng của bút chủ yếu là để viết hoặc vẽ, ngoài ra có thể dùng để điêu khắc.

Bút trong tiếng trung là 笔 (Bǐ), công cụ để viết hoặc vẽ, hầu hết các chất rắn hoặc chất lỏng có màu, hay còn gọi là mực được gắn vào vào giấy hoặc các bề mặt rắn khác thông qua đầu bút.

Ngoài ra, có những loại bút sử dụng độ cứng của ngòi đặc lớn hơn để khắc ký hiệu hoặc hình ảnh lên bề mặt.

Một số từ vựng về bút trong tiếng Trung:

钢笔 /Gāngbǐ/: Bút máy.

签字笔 /Qiānzì bǐ/: Bút ký.Bút trong tiếng Trung là gì

圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/: Bút bi.

荧光笔 /Yíngguāng bǐ/: Bút dạ quang.

粉笔 / Fěnbǐ/: Phấn.

白板笔 /Báibǎn bǐ/: Bút lông viết bảng trắng.

蜡笔 /Làbǐ/: Bút sáp màu.

铅笔 /Qiānbǐ/: Bút chì.

彩色铅笔 /Cǎisè qiānbǐ/: Bút chì màu.

水彩笔 /Shuǐcǎi bǐ/: Cọ màu nước.

油画笔 /Yóuhuà bǐ/: Cọ sơn dầu.

毛笔 /Máobǐ/: Bút lông viết thư pháp, chữ Hán.

修正笔 / Xiūzhèng bǐ/: Bút xóa.

纸 /Zhǐ/: Giấy.

橡皮 /Xiàngpí/: Cục tẩy.

Một số ví dụ về bút trong tiếng Trung:

1. 小红的毛笔字写得真好,可见平时经常练习。

/Xiǎo hóng de máobǐ zì xiě dé zhēn hǎo, kějiàn píngshí jīngcháng liànxí./

Chữ viết thư pháp của Tiểu Hồng thật sự rất đẹp, nhìn là biết bình thường rất thường xuyên luyện tập.

2. 我有一支圆珠笔,我每天都用它来做作业。

/Wǒ yǒuyī zhī yuánzhūbǐ, wǒ měitiān dū yòng tā lái zuò zuo yè./

Tôi có một cây bút bi, mỗi ngày tôi đều dùng nó để làm bài tập.

3. 这支铅笔不是小明的,而是我的。

/Zhè zhī qiānbǐ bùshì xiǎomíng de, ér shì wǒ de./

Cây bút chì này không phải của Tiểu Minh, mà là của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - bút trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm