Home » Mũ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:27:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mũ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Mũ trong tiếng Trung là 帽子 (Màozi). Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu, dùng để che mưa, chắn nắng hoặc vì các lý do nghi lễ hoặc tôn giáo, an toàn, phụ kiện thời trang.

Mũ trong tiếng Trung là 帽子 (Màozi) . Mũ là vật dụng để che đầu, mũ là vật che đầu được thiết kế để giữ ấm và thường kết hợp một tấm che để ngăn ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt, bảo vệ con người khỏi điều kiện thời tiết, hoặc được xem như một phụ kiện thời trang.

Một số từ vựng về mũ trong tiếng Trung:

斗笠 /Dǒulì/: Nón lá.

睡帽 /shuì mào/: Mũ ngủ·

雨帽 /yǔ mào/: Mũ đi mưa.Mũ trong tiếng Trung là gì

鸭舌帽 /yāshémào/: Mũ lưỡi trai.

花呢帽 /huāní mào/: Mũ tai bèo.

皮帽 /pí mào/: Mũ da.

软毡帽 /ruǎn zhān mào/: Mũ nỉ mềm.

草帽 /cǎomào/:Mũ rơm.

布帽 /bù mào/: Mũ vải.

丝绒帽 /sīróng mào/: Mũ nhung.

Một số ví dụ về mũ trong tiếng Trung:

1. 我们的帽子不一样。

/Wǒmen de màozi bù yīyàng./

Mũ của chúng tôi không giống nhau.

2. 那顶帽子的颜色真漂亮了,我想买那个。

/ Nà dǐng màozi de yánsè zhēn piàoliang, wǒ xiǎng mǎi nàgè./

Cái mũ kia màu sắc đẹp quá, tôi muốn mua cái đó.

3. 她和我的帽子一样,我不想再用这个。

/Tā hé wǒ de màozi yīyàng, wǒ bùxiǎng zài yòng zhège./

Mũ của cô ấy giống của tôi nên tôi không muốn dùng cái này nữa.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA -  tiếng trong Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm