| Yêu và sống
Thất bại tiếng Hàn là gì
Thất bại tiếng Hàn là 실패 (silpae). Thất bại là điều không ai mong muốn và cũng không thể tránh khỏi trong cuộc sống của mỗi người.
Với những bạn trẻ mới bước chân vào đời, chưa có nhiều trải nghiệm thì chắc chắn sẽ bị sốc trước những thất bại, có thể sẽ mất định hướng và xuất hiện các cảm xúc tiêu cực.
Một số từ vựng liên quan đến thất bại trong tiếng Hàn:
실패자 (silpaeja): Thua cuộc.
희망이 없다 (huimang-i eobsda): Tuyệt vọng.
실망한 (silmanghan): Thất vọng.
슬퍼 (seulpeo): Buồn.
좌절 (jwajeol): Uất ức.
실패 (silpae): Thất bại.
공황 (gonghwang): Hoảng loạn.
당황 (danghwang): Sự lúng túng.
충격 (chung-gyeog): Cú sốc.
피곤한 (pigonhan): Mệt mỏi.
분위기 (bun-wigi): Tâm trạng.
생각한다 (saeng-gaghanda): Suy ngẫm.
Một số mẫu câu liên quan đến thất bại trong tiếng Hàn:
1. 나는 주제에 실패했고 나는 너무 슬프다.
/naneun jujee silpaehaessgo naneun neomu seulpeuda/
Tôi đã thất bại vì rớt môn nên tôi rất buồn.
2. 나는 그녀를 잃었기 때문에 실패했다.
/naneun geunyeoleul ilh-eossgi ttaemun-e silpaehaessda/.
Tôi đã thất bại vì tôi đã đánh mất cô ấy.
3. 나의 이 프로젝트는 성공하지 못했다.
/naui i peulojegteuneun seong-gonghaji moshaessda/.
Dự án này của tôi không thành công rồi.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - thất bại tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn