Home » Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-04 07:32:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn là 무역의 종류 (mu-yok-ui jong-ryu). Buôn bán là hoạt động mua hàng hoá với khối lượng lớn từ một hay nhiều nhà sản xuất để chia ra bán lại cho người bán lẻ.

Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn là무역의 종류 (mu-yok-ui jong-ryu). Có hai phương thức bán buôn hàng hóa chủ yếu là bán buôn hàng hóa qua kho và bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng.

Một số từ vựng tiếng Hàn vcác loại hình thức buôn bán:

매출액 (mae-jul-aek): Doanh số bán hàng.Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn

방송제작비 (bang-seong-je-jak-bi): Chi phí sản xuất.

배송 (bae-seong): Đại lý giao hàng.

배송비 (bae-seong-bi): Chi phí giao hàng.

벤더 (ben-to): Nhà cung cấp.

변동비 (byeon-tong-bi): Chi phí biến động.

상품 (sang-peum): Sản phẩm.

매출성장률 (mae-jul-seong-jang-ryul): Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu.

상품개발 (sang-peum-kae-bal): Phát triển sản phẩm.

상품구성 (sang-peum-gu-seong): Cấu tạo sản phẩm.

상품권 (sang-peum-kwan): Phiếu quà tặng sản phẩm.

상품소개 (sang-peum-so-kye): Giới thiệu sản phẩm.

업무파트너 (eop-mu-ppa-neo): Đối tác kinh doanh.

영업이익 (yeong-eop-i-ik): Lợi nhuận kinh doanh.

증치세 (cheung-jji-se): Thuế giá trị gia tăng.

Một số ví dụ về các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn:

1/ 창고를 통한 직배송 형태의 도매 상품.

(chang-go-leul tong-han jig-bae-song hyeong-tae-ui do-mae sang-pum).

Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp.

2/ 위탁 형태의 창고를 통한 상품 도매.

(wi-tag hyeong-tae-ui chang-go-leul tong-han sang-pum do-mae).

Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức chuyển hàng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Các loại hình thức buôn bán trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm