Home » Từ vựng gia vị trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-01 05:43:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng gia vị trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Gia vị trong tiếng Nhật là 香辛料 (koushinryou). Gia vị là nguyên liệu cần thiết cho một bữa ăn. Giúp kích thích vị giác làm cho món ăn thêm thơm ngon hấp dẫn.

Gia vị trong tiếng Nhật là 香辛料 (koushinryou). Gia vị là những loại thực phẩm, rau thơm (thường có chứa tinh dầu) hoặc là các hợp chất hóa học sản xuất ra để cho vào món ăn.

Một số từ vựng gia vị trong tiếng Nhật:

塩 (shio): Muối.

砂糖 (satou): Đường.

酢 (su): Dấm ăn.

胡椒 (kosyou): Hạt tiêu.

醤油 (syouyu): Nước tương.

蜂蜜  (hachimitsu): Mật ong.

唐辛子 (tougarashi): Ớt.

食用油 (syokuyouyu): Dầu ăn.

香辛料 (koushinryou): Gia vị.

ごま油  (gomayu): Dầu mè.

大蒜  (ninniku): Tỏi.

玉ねぎ (tamanegi): Hành tây.

カレー粉 (kare-kona): Bột cari.

麦粉 (mugikona): Bột mì.

胡麻 (goma): Mè.

ケチャップ (kechattpu): Tương cà.

マヨネーズ (mayone-zu): Mayonnaise.

カラシ (karash.): Mù tạt.

ヌクマム (nukumamu): Nước mắm.

Một số câu ví dụ từ vựng gia vị trong tiếng Nhật:

1. コーヒーに砂糖を入れてください

(Kōhī ni satō o iretekudasai).

Hãy cho đường vào cà phê.

2. スープに香辛料を入れる.

(supu ni koushinryou wo ireru).

Cho gia vị vào súp.

3. 塩, コショウ, にんにくだけでその食材の風味が引き出せます.

(Shio, koshō, ninniku dake de sono shokuzai no fūmi ga hiki dasemasu).

Chỉ cần muối, hạt tiêu và tỏi là có thể tạo mùi vị cho món ăn.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng gia vị trong tiếng Nhật

Bạn có thể quan tâm