Home » Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông
Today: 2024-07-04 06:58:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Ẩm thực Sơn Đông trong tiếng Trung là 山东菜 / Shāndōng cài/ một trong những trường phái ẩm thực lớn của Trung Quốc, các món ăn thường mang hương vị nồng và đậm đà.

Ẩm thực Sơn Đông trong tiếng Trung là 山东菜 /Shāndōng cài/ một trong những trường phái ẩm thực lớn của Trung Quốc, các món ăn thường mang hương vị nồng và đậm đà. 

Một số từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông:

糖醋鲤鱼 /Táng cù lǐyú/: Cá chép chua ngọt.

葱烧海参 /Cōng shāo hǎishēn/: Hải sâm xào hành.

九转大肠 /Jiǔ zhuǎn dàcháng/: Ruột heo ram mặn.

蝴蝶海参 /Húdié hǎishēn/: Hồ điệp hải sâm.

乌鱼蛋汤 /Wū yú dàn tāng/: Canh trứng cá quả.

德州八级 /Dézhōu bā jí/: Gà om Đức Châu.

糖酱鸡块 /Táng jiàng jī kuài/: Gà viên sốt đường.

一品豆腐 /Yīpǐn dòufu/: Đậu phụ kho một nắm.Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông

油焖大虾 /Yóu mèn dà xiā/: Tôm kho tộ.

鸡胸奶汤 /Jīxiōng nǎi tāng/: Soup sữa ức gà.

把子肉 /Bǎ zi ròu/: Thịt hầm.

油爆鱼芹 /Yóu bào yú qín/:Cần tây chiên cá.

三丝鱼翅 /Sān sī yúchì/: Vi cá mập ba dây.

醋椒鱼 /Cù jiāo yú/: Cá sốt tiêu.

扒原壳鲍鱼 /Bā yuán ké bàoyú/: Nướng bào ngư nguyên vỏ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông:

1.山东菜通常较咸,汁色普遍较浅。

/Shāndōng cài tōngcháng jiào xián, zhī sè pǔbiàn jiào qiǎn/

Ẩm thực Sơn Đông thường mặn và màu nước ép nhìn chung nhạt hơn.

2.此为一个道著名的山东菜。

/Cǐ wéi yīgè dào zhùmíng de shāndōng cài/

Đây là một món ăn Sơn Đông nổi tiếng.

3.山东菜味道不是那么辣,而且有很多海鲜。

/Shāndōng cài wèidào bùshì nàme là, érqiě yǒu hěnduō hǎixiān/

Ẩm thực Sơn Đông không cay và có nhiều hải sản.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Sơn Đông.

Bạn có thể quan tâm