Home » Sân vận động tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 17:11:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân vận động tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Sân vận động tiếng Hàn là 운동장 (untongjang). Sân vận động là nơi diễn ra thi đấu các môn thể thao đồng thời cũng là chỗ luyện tập của các vận động viên.

Sânvậnđộngtiếng Hàn là 운동장, phiên âm là untongjang. 

Sân vận động gồm có: 1 sân cỏ rộng, xung quanh là đường tròn đồng mức giữa sân cỏ và khán đài, ngoài cùng bao quanh là khán đài dành cho khán giả, chia làm 2 khu khán đài A mặt chính thường có mái che và khán đài B có thể có mái hoặc không.

Hiện nay, cũng có rất nhiều sân vận động nhân tạo.

Từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao:

양궁 (yangkung): Bắn cung.

육상 (yongsang): Điền kinh.

배드민턴 (baeteumintheon): Cầu lông.

야구 (yaku): Bóng chày.

Sân vận động tiếng Hàn là gì농구 (nongku): Bóng rổ.

복싱 (boksing): Đấm bốc.

카누 (khanu): Đua thuyền.

사이클 (saikheul): Đi xe đạp.

다이빙 (taibing): Lặn.

승마 (seungma): Cưỡi ngựa.

경기장 (gyeong gijang): Sânvậnđộng.

펜싱 (phensing): Đấu kiếm.

축구 (chukku): Bóng đá.

체조 (chechu): Thể dục dụng cụ.

조정 (jujeong): Chèo thuyền.

사격 (sakyeok): Bắn súng.

수영 (suyeong): Bơi lội.

탁구 (thakku): Bóng bàn.

태권도 (thaekueonda): Taekwondo.

테니스 (neniseu): Tennis.

배구 (baeku): Bóng chuyền.

역도 (yeokto): Cử tạ.

Một số ví dụ về sânvânđộng trong tiếng Hàn:

두 축구팀은 추첨으로 운동장 진영을 선택했다.

(du chukkkutimeun chuchomeuro undongjang jinyongeul sontaekaettta)

Hai đội bóng đá đã chọn sân vận động bằng cách bốc thăm.

중국 선수들은 10월 10일 저녁에 사이공에 있는 공화운동장에서 베트남 팀과 경기를 가질 예정이다. 

(jungguk sonsudeureun sip wol sip il jonyoge saigonge inneun gonghwaundongjangeso beteunam timgwa gyonggireul gajil yejongida)

Các cầu thủ Trung Quốc dự kiến sẽ thi đấu với đội tuyển Việt Nam tại sânvậnđộng Cộng hòa ở Sài Gòn vào tối ngày 10 tháng 10.

어린아이 무리가 운동장에서 놀고 있다.

(orinai muriga undongjangeso nolgo ittta)

Một đám trẻ con đang chơi trên sân vận động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - sân vận động tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm