| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về biểu hiện cảm xúc
Biểu hiện cảm xúc 느낌 표현 /neukkim pyohyeon/ là cảm giác mạnh mẽ xuất phát từ hoàn cảnh, tâm trạng hoặc mối quan hệ với người khác". Cảm xúc là phản ứng với các sự kiện quan trọng bên trong và bên ngoài.
Một số từ vựng tiếng Hàn về biểu hiện cảm xúc:
수치스럽다 /suchiseuleobda/: xấu hổ.
중시하다 /jungsihada/: coi trọng.
무시하다 /musihada/: kinh thường.
냉정하다 /naengjeonghada/: lạnh lùng.
다정하다 /dajeonghada/: thân thiện.
꾸짖다 /kkujijda/: trách móc.
고통하다 /gotonghada/: đau đớn.
원망하다 /wonmanghada/: oán hận.
반갑다 /bangabda/: vui mừng.
통쾐하다 /tongkwaenhada/: hài lòng.
답답하다 /dabdabhada/: ngột ngạt.
심심하다 /simsimhada/: chán, buồn tẻ.
짜증나다 /jjajeungnada/: tức giận.
다렵다 /dalyeobda/: sợ.
자신하다 /jasinhada/: tự tin.
지루하다 /jiluhada/: buồn, chán.
Một số ví dụ tiếng Hàn về biểu hiện cảm xúc:
1. 행복감을 느낄 때 사람들은 미소를 짓거나 자신을 사랑함으로써 자신의 느낌 표현할 수 있습니다.
/haengboggam-eul neukkil ttae salamdeul-eun misoleul jisgeona jasin-eul salangham-eulosseo jasin-ui neukkim pyohyeonhal su issseubnida/.
Khi cảm thấy hạnh phúc, mọi người có thể biểu hiện cảm xúc bằng cách mỉm cười hoặc yêu thương bản thân.
2. 감정은 우리 삶의 매우 중요한 부분입니다. 하지만 때로는 느낌을 어떻게 표현해야 할지 고민이 되고, 복잡해지고, 주변 사람들을 이해하기 힘들 때가 있습니다.
/gamjeong-eun uli salm-ui maeu jung-yohan bubun-ibnida. hajiman ttaeloneun neukkim-eul eotteohge pyohyeonhaeya halji gomin-i doego, bogjabhaejigo, jubyeon salamdeul-eul ihaehagi himdeul ttaega issseubnida/.
Cảm xúc là một phần rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, đôi khi có những lúc bạn lo lắng về cách biểu hiện cảm xúc của mình, nó trở nên phức tạp và khó hiểu với những người xung quanh.
3. 슬픔은 모든 사람이 때때로 경험해야 하는 것입니다. 이 느낌 표현에는 지루함, 울음, 혼자 있고 싶음, 다른 사람을 돌보지 않음, 먹지 않음, 불면증 등이 포함됩니다.
/seulpeum-eun modeun salam-i ttaettaelo gyeongheomhaeya haneun geos-ibnida. i neukkim pyohyeon-eneun jiluham, ul-eum, honja issgo sip-eum, daleun salam-eul dolboji anh-eum, meogji anh-eum, bulmyeonjeung deung-i pohamdoebnida/.
Đau buồn là điều ai cũng phải trải qua theo thời gian. Biểu hiện cảm xúc này bao gồm buồn chán, khóc lóc, muốn ở một mình, không quan tâm đến người khác, không ăn, mất ngủ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về biểu hiện cảm xúc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn