Home » Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:56:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Phong cách nghệ thuật tiếng Trung là 艺术风格 (Yìshù fēnggé), là một phạm trù thẩm mĩ riêng biệt của mỗi người trong cách sáng tác, được tạo thành bởi sự thống nhất của các phương tiện biểu hiện.

Phong cách nghệ thuật tiếng Trung là 艺术风格 (Yìshù fēnggé), là một phạm trù thẩm mĩ riêng biệt của mỗi người trong cách sáng tác, được tạo thành bởi sự thống nhất của các phương tiện biểu hiện, phù hợp với cái nhìn riêng biệt của tác giả về đời sống.

Một số từ vựng về Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung:

拜占庭式 /Bàizhàntíng shì/: Phong cách Byzantine.

罗马式 /Luómǎ shì/: Phong cách Romanesaue.

哥特式 /Gē tè shì/: Phong cách Gothic.Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung là gì

艺术风格 /Yìshù fēnggé/: Phong cách nghệ thuật.

巴洛克式 /Bāluòkè shì/: Phong cách Baroque.

洛可可式 /Luò kěkě shì/: Phong cách Rococo.

古典风格 /Gǔdiǎn fēnggé/: Phong cách cổ điển.

现代风格 /Xiàndài fēnggé/: Phong cách hiện đại.

新古典风格 /Xīn gǔdiǎn fēnggé/: Phong cách tân cổ điển.

复古风格 /Fùgǔ fēnggé/: Phong cách Retro.

高科技风格 /Gāo kējì fēnggé/: Phong cách Hitech.

流行艺术风格 /Liúxíng yìshù fēnggé/: Phong cách Pop Art.

色块样式 /Sè kuài yàngshì/: Phong cách Color Block.

奢华风格 /Shēhuá fēnggé/: Phong cách Luxury.

金属风格 /Jīnshǔ fēnggé/: Phong cách Metallic.

工业风 /Gōngyè fēng/: Phong cách Industrial.

极简主义风格 /Jí jiǎn zhǔyì fēnggé/: Phong cách Minimalism.

Một số ví dụ về Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung:

1. 工业风是室内新趋势.

/Gōngyè fēng shì shìnèi xīn qūshì./

Phong cách công nghiệp đang là xu hướng mới trong nội thất.

2. 每个人都会有自己的艺术风格.

/Měi gèrén dūhuì yǒu zìjǐ de yìshù fēnggé./

Mỗi người đều có phong cách nghệ thuật riêng.

3. 古典风格是永恒的风格.

/Gǔdiǎn fēnggé shì yǒnghéng de fēnggé./

Phong cách cổ điển là phong cách vượt thời gian.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phong cách nghệ thuật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm