Home » Từ vựng tiếng Trung về vải
Today: 2024-07-02 04:46:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về vải

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Vải là một loại vật liệu linh hoạt được đan, may, dệt,.. lại bằng các sợi tơ. Tùy vào nguyên liệu sử dụng mà thành phẩm sẽ cho ra loại vải phù hợp với từng loại nhu cầu của con người.

Vải trong tiếng Trung là 布 (bù). Vải là thành phần không thể thiếu trong ngành công nghiệp may mặc, thời trang. Nó phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con người là ăn mặc, bảo vệ cơ thể, giữ ấm và làm đẹp.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về vảiMột số từ vựng tiếng Trung về vải:

1. 原棉 (yuánmián): Bông thô.

2. 丝棉 (sī mián): Bông tơ.

3. 堡呢 (bǎo ne): Nỉ mỏng.

4. 的确凉 (díquè liáng): Sợi tổng hợp.

5. 花形点子 ( huāxíng diǎnzi): Vải đốm hoa.

6. 织锦 (zhījǐn): Gấm.

7. 织锦缎 (zhī jǐnduàn): Gấm thêu ba màu trở lên.

8. 棉织物 (mián zhīwù): Cotton.

10. 宽幅织物 (kuān fú zhīwù): Hàng dệt trên khổ rộng.

12. 网眼针织物 (wǎngyǎn zhēnzhīwù): Hàng dệt kim mắt lưới.

13.毛织物 (máo zhīwù): Dệt len.

14. 绢丝织物 (juàn sī zhīwù): Hàng tơ lụa.

15. 人造纤维 (rénzào xiānwéi): Tơ nhân tạo.

16. 尼龙 (nílóng): Nilong.

17. 醋酯人造丝 (cù zhǐ rénzào sī): Tơ tổng hợp.

18. 马裤呢 (mǎkù ní): Vải bò.

19. 咔叽布 (kā jī bù): Vải kaki.

20. 亚麻织物 (yàmá zhī wù): Vải lanh.

21. 棉绒 (mián róng): Vải nhung.

22. 花边纱 ( huābiān shā): Vải ren.

23. 缎子 (duànzi): Vải satanh.

24. 哔叽 (bìjī): Vải xéc.

Một số mẫu câu tiếng Trung về vải:

1. 织锦缎是中国最著名的传统丝绸织物统称,也是丝织物中最为精致华丽的纬三 重纹织物。

(Zhī jǐnduàn shì zhōngguó zuì zhùmíng de chuántǒng sīchóu zhīwù tǒngchēng, yěshì sī zhīwù zhòng zuìwéi jīngzhì huálì de wěi sān zhòng wén zhīwù.)

Gấm thêu là vật liệu tơ lụa tổng hợp truyền thống nổi tiếng nhất Trung Quốc, cũng là loại tơ dệt ba sợi ngang tinh tế và mỹ lệ nhất trong các loại tơ lụa.

2. 绢丝是绢纺工程的产品,是把养蚕、制丝、丝织中产生的疵茧、废丝加工成纱线的纺纱工艺过程,绢丝是世界各地公认世界各地公认华贵的天然纤维,属于高级纺织原料。

( Juàn sī shì juàn fǎng gōngchéng de chǎnpǐn, shì bǎ yǎng cán, zhì sī, sī zhī zhōng chǎnshēng de cī jiǎn, fèi sī jiāgōng chéng shā xiàn de fǎng shā gōngyì guòchéng, juàn sī shì shìjiè gèdì gōngrèn shìjiè gèdì gōngrèn huáguì de tiānrán xiānwéi, shǔyú gāojí fǎngzhī yuánliào.)

Tơ tằm là sản phẩm của kỹ thuật kéo sợi tơ tằm, là quá trình dùng kén nuôi tằm, kéo sợi, dệt sợi, với quy trình kỹ thuật kéo sợi từ sợi tơ thô thành từng dải lụa, tơ tằm là loại sợi tự nhiên được thế giới công nhận là sợi sang trọng nhất, thuộc hàng nguyên liệu tơ tằm cao cấp.

3. 的确凉是涤纶是合成纤维中的一个重要品种,是我国聚酯纤维的商品名称。

( Díquè liáng shì dílún shì héchéng xiānwéi zhōng de yīgè zhòngyào pǐnzhǒng, shì wǒguó jù zhǐ xiānwéi de shāngpǐn míngchēng.)

Sợi polyester là một trong những loại sợi tổng hợp quan trọng, đây cũng là tên sản phẩm thương mại của sợi polyester của nước tôi.

4. 人造纤维是以天然聚合物为原料,经过化学处理与机械加工而制得的化学纤维。

(Rénzào xiānwéi shì yǐ tiānrán jùhé wù wèi yuánliào, jīngguò huàxué chǔlǐ yǔ jīxiè jiāgōng ér zhì dé de huàxué xiānwéi.)

Sợi tơ nhân tạo dựa vào nguyên liệu của sợi tơ tự nhiên, trải qua quá trình xử lý hóa học và gia công máy móc mà tạo thành sợi hóa học.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về vải.

Bạn có thể quan tâm