Home » Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:00:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là 五果盘 /wǔ guǒ pán/, là một mâm trái cây có chừng năm thứ trái cây khác nhau thường có trong ngày Tết Nguyên Đán của người Việt.

Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là 五果盘 /wǔ guǒ pán/, là các loại trái cây bày lên thể hiện nguyện ước của gia chủ qua tên gọi, màu sắc, một mâm trái cây có chừng năm thứ trái cây khác nhau.

Một số từ vựng về mâm ngũ quả trong tiếng Trung:

粽子 /zòngzi/: Bánh chưng.

糍粑 /cíbā/: Bánh giầy.

祖先 /zǔxiān/: Tổ tiên.

神圣 /shénshèng/: Thiêng liêng.Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là gì

祭祀 /jì sì/: Cúng tế.

忌辰 /jì chén/: Ngày giỗ.

五果盘 /wǔ guǒ pán/: Mâm ngũ quả.

烧纸钱 /shāo zhǐqián/: Đốt vàng mã.

功恩 /gōng ēn/: Công ơn.

地宫 /dìgōng/: Lăng mộ.

Một số ví dụ về mâm ngũ quả trong tiếng Trung:

1.他的地宫 在哪里? 

/Tā de dì gōng zài nǎ lǐ ?/

Lăng mộ của ông ấy ở đâu?

2. 五果盘包括什么水果?

/Wǔ guǒ pán bāo kuò shén me shuǐ guǒ?/

Mâm ngũ quả gồm những loại trái cây nào?

3.多亏了祖先的恩惠. 才有了今天。 

/Duō kuī le zǔ xiān de ēn huì, cái yǒu le jīn tiān./

Nhờ ân huệ của tổ tiên chúng ta mới có ngày hôm nay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Mâm ngũ quả trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm