Home » Ngữ pháp V다(가) 보니(까)​ trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-22 01:32:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp V다(가) 보니(까)​ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Gắn sau động từ, diễn tả khi thực hiện liên tục một hành động nào đó hoặc một tình huống nào đó diễn ra liên tục thì nhận ra một kết quả nào đó. Có nghĩa tiếng Việt à “Cứ…thì”​.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V다(가) 보니(까)​ trong tiếng Hàn.

Ví dụ

1/ 두를 한 켤레씩 사다가 보니까 어느새 신발장이 꽉 찼다.

/dureul han kyolressik sadaga bonikka oneusae sinbaljjangi kkwak chattta/

Khi tôi mua một đôi giày, tủ giày đã chật kín từ lúc nào đó.

2/ 최근에 1인 가구가 늘다 보니까 소형 아파트가 인기를 끌고 있다.

/chwegeune irin gaguga neulda bonikka sohyong apateuga inkkireul kkeulgo ittta/

Gần đây, số lượng hộ gia đình 1 người tăng lên nên các căn hộ nhỏ đang trở nên phổ biến.

3/ 사회 문제에 관심이 많다 보니까 시사 토론 프로그램을 자주 본다.

/sahwe munjee gwansimi manta bonikka sisa toron peurogeuraemeul jaju bonda/

Vì quan tâm nhiều đến các vấn đề xã hội nên thường xuyên xem các chương trình thảo luận thời sự.

Lưu ý

-다 trong -다 보니 là hình thức rút gọn của 다가 (hành động chen ngang khi 1 hành khác đang xảy ra). 

-보니 là hình thức rút gọn của 보다 và -(으)니까 (sự phát hiện hoặc kết quả)​.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V다(가) 보니(까)​ trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm