| Yêu và sống
Ngữ pháp V다(가) 보니(까) trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V다(가) 보니(까) trong tiếng Hàn.
Ví dụ:
1/ 두를 한 켤레씩 사다가 보니까 어느새 신발장이 꽉 찼다.
/dureul han kyolressik sadaga bonikka oneusae sinbaljjangi kkwak chattta/
Khi tôi mua một đôi giày, tủ giày đã chật kín từ lúc nào đó.
2/ 최근에 1인 가구가 늘다 보니까 소형 아파트가 인기를 끌고 있다.
/chwegeune irin gaguga neulda bonikka sohyong apateuga inkkireul kkeulgo ittta/
Gần đây, số lượng hộ gia đình 1 người tăng lên nên các căn hộ nhỏ đang trở nên phổ biến.
3/ 사회 문제에 관심이 많다 보니까 시사 토론 프로그램을 자주 본다.
/sahwe munjee gwansimi manta bonikka sisa toron peurogeuraemeul jaju bonda/
Vì quan tâm nhiều đến các vấn đề xã hội nên thường xuyên xem các chương trình thảo luận thời sự.
Lưu ý:
-다 trong -다 보니 là hình thức rút gọn của 다가 (hành động chen ngang khi 1 hành khác đang xảy ra).
-보니 là hình thức rút gọn của 보다 và -(으)니까 (sự phát hiện hoặc kết quả).
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V다(가) 보니(까) trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn