Home » Thất tình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:38:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất tình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Thất tình trong tiếng Hàn là 실연 (silyon), là trong giai đoạn tán tỉnh, cưa cẩm lẫn nhau của những đôi trai gái nhưng một bên bị từ chối hoặc ở giai đoạn hai bên đã nảy sinh tình cảm.

Thất tình trong tiếng Hàn là 실연 (silyon), là trạng thái một chiều trong quan hệ luyến ái không được bên kia đáp lại tình cảm của mình dành cho đối tượng một cách tha thiết, việc từ chối đáp lại tình cảm này được thực hiện công khai hoặc ngầm hiểu là như vậy, điều đó trực tiếp gây ra những trạng thái cảm xúc qua nhiều cung bậc khác nhau.

Một số từ vựng về thất tình trong tiếng Hàn:

장거리 연애 (jangkori yone): Yêu xa.

실연 당하다 (silyon tanghata): Bị thất tình.

실연의 상처 (silyonui sangja): Nỗi đau thất tình.Thất tình tiếng Hàn là gì

사랑 (sarang): Tình yêu.

실연 (silyon): Thất tình.

끝사랑 (ttuchsarang): Tình cuối.

짝사랑 (jaksarang): Yêu đơn phương.

애인 (ein): Người yêu.

헤어지다 (hyeochita): Chia tay.

질투하다 (jilthuhata): Ghen tuông.

Một số ví dụ về thất tình trong tiếng Hàn:

1. 실패는 사랑의 실패로 인한 외로움과 절망감입니다.

( silpaeneun salangui silpaelo inhan oeloumgwa jeolmanggamibnida)

Thất tình là một cảm giác lẻ loi và tuyệt vọng do thất bại trong tình yêu.

2. 그녀는 내 사랑을 거부했습니다.

(geunyeoneun nae salangeul geobuhaessseubnida)

Cô ấy từ chối tình yêu của tôi.

3. 나 방금 헤어졌어.

(na banggeum hêojyeosseo)

Tôi vừa mới chia tay.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Thất tình tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm