| Yêu và sống
Tắc đường tiếng Hàn là gì
Tắc đường tiếng Hàn là 교통체증 (gyotongchejeung). Tắc đường xảy ra khi có một lượng lớn phương tiện tham gia giao thông, chiếm nhiều không gian hơn so với sức chứa của con đường. Việc này thường được gọi là đạt đến điểm bão hòa.
Khi nhu cầu tham gia giao thông đủ lớn, sự tương tác giữa các phương tiện sẽ làm chậm tốc độ của dòng lưu thông, gây ra tắc nghẽn.
Một số từ vựng tiếng Hàn về tắc đường:
인구 (ingu): Dân số.
속도 (sogdo): Tốc độ.
도로 (dolo): Đường xá.
인파 (inpa): Dòng người.
매연 (maeyeon): Khói bụi.
교통 (gyotong): Giao thông.
서두르다 (seoduleuda): Vội vàng.
증가하다 (jeung-gahada): Gia tăng.
유동하다 (yudonghada): Lưu thông.
답답하다 (dabdabhada): Ngột ngạt.
복잡합니다 (hondonhada): Hỗn tạp.
퇴근시간 (toegeunsigan): Giờ tan tầm.
약속에 늦다 (yagsog-e neujda): Trễ hẹn.
소음 공해 (so-eum gonghae): Ô nhiễm tiếng ồn.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về tắc đường:
1. 요즘 도로가 너무 복잡합니다.
(yojeum dologa neomu bogjabhabnida).
Những ngày này, đường xá quá hỗn tạp.
2. 교통 체증으로 인해 약속 시간에 늦었습니다.
(gyotong chejeung-eulo inhae yagsog sigan-e neuj-eossseubnida).
Tôi đã bị trễ hẹn vì tắc đường.
3. 교통체증은공기를답답하게만듭니다.
(gyotong chejeung-eun gong-gileul dabdabhage mandeubnida).
Tắc đường khiến không khí ngột ngạt.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – tắc đường tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn