Home » Tắc đường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 00:38:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tắc đường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Tắc đường tiếng Hàn là 교통체증 (gyotongchejeung). Là tình trạng xảy ra trong mạng lưới giao thông khi lưu lượng phương tiện gia tăng, đặc trưng bởi các yếu tố như tốc độ tham gia giao thông chậm hơn.

Tắc đường tiếng Hàn là 교통체증 (gyotongchejeung). Tắc đường xảy ra khi có một lượng lớn phương tiện tham gia giao thông, chiếm nhiều không gian hơn so với sức chứa của con đường. Việc này thường được gọi là đạt đến điểm bão hòa.

Khi nhu cầu tham gia giao thông đủ lớn, sự tương tác giữa các phương tiện sẽ làm chậm tốc độ của dòng lưu thông, gây ra tắc nghẽn.

Tắc đường tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về tắc đường:

인구 (ingu): Dân số.

속도 (sogdo): Tốc độ.

도로 (dolo): Đường xá.

인파 (inpa): Dòng người.

매연 (maeyeon): Khói bụi.

교통 (gyotong): Giao thông.

서두르다 (seoduleuda): Vội vàng.

증가하다 (jeung-gahada): Gia tăng.

유동하다 (yudonghada): Lưu thông.

답답하다 (dabdabhada): Ngột ngạt.  

복잡합니다 (hondonhada): Hỗn tạp.

퇴근시간 (toegeunsigan): Giờ tan tầm.

약속에 늦다 (yagsog-e neujda): Trễ hẹn.

소음 공해 (so-eum gonghae): Ô nhiễm tiếng ồn.  

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về tắc đường:

1. 요즘 도로가 너무 복잡합니다.

(yojeum dologa neomu bogjabhabnida).

Những ngày này, đường xá quá hỗn tạp.

2. 교통 체증으로 인해 약속 시간에 늦었습니다.

(gyotong chejeung-eulo inhae yagsog sigan-e neuj-eossseubnida).

Tôi đã bị trễ hẹn vì tc đường.

3. 교통체증은공기를답답하게만듭니다.

(gyotong chejeung-eun gong-gileul dabdabhage mandeubnida).

Tắc đường khiến không khí ngột ngạt.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – tắc đường tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm