Home » Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-24 14:25:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Vật nuôi trong tiếng Pháp là Les animaux domestiques. Vật nuôi là những động vật được nuôi dưỡng trong nhà và được gia chủ xem là bạn, là một thành viên trong gia đình.

Vật nuôi trong tiếng Pháp là Les animaux domestiques. Vật nuôi là các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật, thủy sản được con người nuôi giữ.

Một số từ vựng về vật nuôi trong tiếng Pháp:

Chat (n.m) [ʃa]: Con mèo.

Lapin (n.m) [lapε̃]: Con thỏ.

Oiseau (n.m) [wazo]: Con chim.Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì

Chien (n.m) [ʃjε̃]: Con chó.

Écureuil (n.m) [ekyrɶj]: Con sóc.

Souris (n.f) [suri]: Con chuột.

Perroquet (n.m) [perɔkε]: Con két.

Hamster (n.m) [ʼamstεr]: Con hamster.

Tortue (n.f) [tɔrty ]: Con rùa.

Canari (n.m) [kanari]: Chim hoàng yến.

Poisson rouge (n.m) [pwasɔ̃ ruʒ]: Cá vàng.

Hérisson (n.m) [ʼerisɔ̃]: Con nhím.

Một số ví dụ về vật nuôi trong tiếng Pháp:

1. J'aime vraiment les chiens.

Mình rất thích nuôi chó.

2. Cette animalerie vend beaucoup d'animaux domestiques.

Tiệm thú cưng này bán rất là nhiều vật nuôi.

3. As-tu un chat?

Nhà cậu có nuôi mèo không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA- Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm