| Yêu và sống
Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì
Vật nuôi trong tiếng Pháp là Les animaux domestiques. Vật nuôi là các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật, thủy sản được con người nuôi giữ.
Một số từ vựng về vật nuôi trong tiếng Pháp:
Chat (n.m) [ʃa]: Con mèo.
Lapin (n.m) [lapε̃]: Con thỏ.
Oiseau (n.m) [wazo]: Con chim.
Chien (n.m) [ʃjε̃]: Con chó.
Écureuil (n.m) [ekyrɶj]: Con sóc.
Souris (n.f) [suri]: Con chuột.
Perroquet (n.m) [perɔkε]: Con két.
Hamster (n.m) [ʼamstεr]: Con hamster.
Tortue (n.f) [tɔrty ]: Con rùa.
Canari (n.m) [kanari]: Chim hoàng yến.
Poisson rouge (n.m) [pwasɔ̃ ruʒ]: Cá vàng.
Hérisson (n.m) [ʼerisɔ̃]: Con nhím.
Một số ví dụ về vật nuôi trong tiếng Pháp:
1. J'aime vraiment les chiens.
Mình rất thích nuôi chó.
2. Cette animalerie vend beaucoup d'animaux domestiques.
Tiệm thú cưng này bán rất là nhiều vật nuôi.
3. As-tu un chat?
Nhà cậu có nuôi mèo không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA- Vật nuôi trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn