Home » Đồ nội thất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 16:35:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ nội thất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Đồ nội thất tiếng Trung là 家具 /jiājù/ là thuật ngữ thường chỉ về những vật dụng được bố trí trong không gian nội thất như căn nhà, căn phòng hay tòa nhà.

Đồ nội thất tiếng Trung là 家具 /jiājù/ là thuật ngữ thường chỉ về những vật dụng được bố trí trong không gian nội thất như căn nhà, căn phòng hay tòa nhà, nhằm mục đích hỗ trợ hoạt động học tập, sinh hoạt, giải trí...của con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ nội thất:

 /chuáng/: Giường.

扶手椅 /fúshǒu yǐ/: Ghế bành.

家具 /jiājù/: Đồ nội thất.Đồ nội thất trong tiếng Trung là gì

床上用品 /chuángshàng yòngpǐn/: Đồ trải giường.

空调 /kòngtiáo/: Điều hòa.

灯泡 /dēngpào/: Bóng đèn.

衣柜 /yīguì/: Tủ quần áo.

书架 /shūjià/: Giá sách.

枕头 /zhěntou/: Cái gối.

地毯 /dìtǎn/: Thảm.

沙发 /shāfā/: Ghế sofa.

躺椅 /tǎngyǐ/: Ghế tựa.

椅子 /yǐzi/: Cái ghế.

五斗柜 /wǔdǒu guì/: Tủ có ngăn kéo. 

厨房 /chúfáng/: Phòng bếp.

暖气 /nuǎnqì/: Lò sưởi.

卧房 /wòfáng/: Phòng ngủ.

窗口 /chuāngkǒu/: Cửa sổ.

客厅 /kètīng/: Phòng khách.

窗帘 /chuānglián/: Rèm cửa.

垫子 /diànzi/: Chiếu.

风扇 /fēngshàn/: Quạt.

桌子/zhuōzi/: Bàn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đồ nội thất trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm