| Yêu và sống
Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn là gì
Cửa hàng tiện lợi tập trung bán những mặt hàng thiết yếu hàng ngay và thức ăn nhanh, nước giải khát, các mặt hàng tạp hóa,...
Cửa hàng tiện lợi thường mở cửa 24/7 để phụ vụ cho khách hàng.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn:
상품 (sangpum):sản phẩm.
고객 (gogaeg): khách hàng.
감시 카메라 (gamsi kamela): camera giám sát.
현금 인출기 (hyeongeum inchulgi): máy rút tiền.
계산대 (gyesandae): quầy tính tiền.
식료품 (siglyopum): nguyên liệu, thực phẩm.
커피 머그잔 (keopi meogeujan): cốc cà phê.
커피메이커 (keopimeikeo): máy pha cà phê.
코카콜라 (kokakolla): coca cola.
소시지 (sosiji): xúc xích.
크래커 (keulaekeo): bánh quy.
스낵 케이크 (seunaeg keikeu): bánh snack.
계란 (gyelan): trứng gà.
에너지드링크 (eneojideulingkeu):nước tăng lực.
치즈 (chijeu): phô mai.
사탕 (satang): kẹo.
머스타드 (meoseutadeu): mù tạc.
얼음과자 (eol-eumgwaja): kem.
감자칩 (gamjachib): khoai tây chiên.
팝콘 (pabkon): bắp rang bơ.
자동문 (jadongmun): cửa tự động.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cửa hàng tiện lợi trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn