Home » Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam
Today: 2024-11-21 21:55:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam

(Ngày đăng: 15/11/2022)
           
Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là 越南菜 /yuènán cài/, cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý pha trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của cộng đồng người Việt.

Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là 越南菜 /yuènán cài/, mỗi món ăn được biết đến với những nét đặc trưng như: tính hòa đồng, đa dạng, ít mỡ, đậm đà hương vị với sự kết hợp nhuần nhuyễn nhiều loại nguyên liệu.

Một số từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam:

美食 /měi shí/: Món ngon.

河粉 /hé fěn/: Phở.

雞肉河粉 /jī ròu hé fěn/: Phở gà.

牛肉河粉 /niú ròu hé fěn/: Phở bò.Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam

米線 /mǐ xiàn/: Bún.

炸魚米線 /zháyú mǐxiàn/: Bún cá.

烤豬肉米線 /kǎo zhū ròu mǐ xiàn/: Bún chả thịt nướng.

蟹湯米線 /xiè tāng mǐxiàn/: n riêu cua.

螺螄米線 /luósī mǐxiàn/: Bún ốc.

廣南米粉 /guǎng nán mǐfěn/: Mì Quảng.

牛肉米線 /niú ròu mǐ xiàn/: Bún bò Nam Bộ.

蝦醬豆腐米線 /xià jiàng dòufu mǐ xiàn/: Bún đậu mắm tôm.

碎米飯 /suì mǐ fàn/: Cơm Tấm.

越南式蟹肉米苔木 /yuè nán shì xiè ròu mǐ tái mù/: Bánh canh cua.

越南法國麵包 /yuè nán fǎ guó miànbāo/: Bánh mỳ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam:

1.你应该到河内去尝尝吃牛肉河粉越南菜。

/Nǐ yīnggāi dào hénèi qù cháng cháng chī niúròu hé fěn yuènán cài/

Bạn nên đến Hà Nội và thử món Phở bò Việt Nam.

2. 我喜欢越南菜。碎米飯是我最喜欢的。

/Wǒ xǐhuān yuènán cài. Suì mǐfàn shì wǒ zuì xǐhuān de/

Tôi yêu ẩm thực Việt Nam. Cơm tấm là món tôi thích nhất.

3. 后来,我们又开始习惯了韩国菜、日本菜、泰国菜和越南菜。

/Hòulái, wǒmen yòu kāishǐ xíguànle hánguó cài, rìběn cài, tàiguó cài hé yuènán cài/

Sau đó, chúng tôi lại quen với đồ ăn Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Việt Nam.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm