| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm
Địa điểm sẽ là nơi xảy ra sự kiện, sự vật được quy định.
Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm rất đa dạng và cần thiết cho người học tiếng Hàn và giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn.
Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn về địa điểm:
은행 (eunhaeng): ngân hàng.
병원 (byeong-won): bệnh viện.
회사 (hoesa): công ty.
헬스장 (helseujang): phòng tập thể hình.
학교 (haggyo): trường học.
극장 (geugjang): nhà hát.
도서관 (doseogwan): thư viện.
영화관 (yeonghwagwan): rạp chiếu phim.
운동장 (undongjang): sân vận động.
식당 (sigdang): nhà hàng.
공원 (gong-won): công viên.
시장 (sijang): chợ.
서점 (seojeom): nhà sách.
문구점 (mungujeom): văn phòng phẩm.
공항 (gonghang): sân bay.
경찰서 (gyeongchalseo): sở cảnh sát.
노래방 (nolaebang): quán karaoke.
놀이터 (nol-iteo): khu vui chơi.
미용실 (miyongsil): salon tóc.
세탁소 (setagso): tiệm giặt ủi.
교회 (gyohoe): nhà thờ.
박물관 (bagmulgwan): viện bảo tàng.
호텔 (hotel): khách sạn.
약국 (yaggug): nhà thuốc.
우체국 (uchegug): bưu điện.
다문화 센터 (damunhwa senteo): trung tâm đa văn hóa.
복지관 (bogjigwan): trung tâm phúc lợi.
보건소 (bogeonso): trung tâm y tế cộng đồng.
법원 (beob-won): tòa án.
커피숍 (keopisyob): quán cà phê.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi độin ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về địa điểm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn