Home » Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm
Today: 2024-11-21 16:04:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Địa điểm trong tiếng Hàn là 장소 (jangso). Địa điểm là vị trí, nơi chốn xãy ra một vấn đề, sự việc nào đó. Ở địa điểm nơi chốn đó sẽ được quy định xảy ra sự việc, sự vất đó.

Địa điểm sẽ là nơi xảy ra sự kiện, sự vật được quy định. 

Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm rất đa dạng và cần thiết cho người học tiếng Hàn và giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn.

Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn về địa điểm:

은행 (eunhaeng): ngân hàng.

병원 (byeong-won): bệnh viện.

회사 (hoesa): công ty.

헬스장 (helseujang): phòng tập thể hình.

학교 (haggyo): trường học.

극장 (geugjang): nhà hát.

도서관 (doseogwan): thư viện.

Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm영화관 (yeonghwagwan): rạp chiếu phim.

운동장 (undongjang): sân vận động.

식당 (sigdang): nhà hàng.

공원 (gong-won): công viên.

시장 (sijang): chợ.

서점 (seojeom): nhà sách.

문구점 (mungujeom): văn phòng phẩm.

공항 (gonghang): sân bay.

경찰서 (gyeongchalseo): sở cảnh sát.

노래방 (nolaebang): quán karaoke.

놀이터 (nol-iteo): khu vui chơi.

미용실 (miyongsil): salon tóc.

세탁소 (setagso): tiệm giặt ủi.

교회 (gyohoe): nhà thờ.

박물관 (bagmulgwan): viện bảo tàng.

호텔 (hotel): khách sạn.

약국 (yaggug): nhà thuốc.

우체국 (uchegug): bưu điện.

다문화 센터 (damunhwa senteo): trung tâm đa văn hóa.

복지관 (bogjigwan): trung tâm phúc lợi.

보건소 (bogeonso): trung tâm y tế cộng đồng.

법원 (beob-won): tòa án.

커피숍 (keopisyob): quán cà phê.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi độin ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về địa điểm.

Bạn có thể quan tâm