Home » Từ vựng tiếng Nhật khi viết Email
Today: 2024-11-21 17:45:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật khi viết Email

(Ngày đăng: 09/06/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật khi viết Email - メール /me-ru/ email/ là một phương tiện trao đổi thông tin thông qua mạng Internet giữa các thiết bị điện tử như điện thoại, laptop.

Từ vựng tiếng Nhật khi viết E-mail - メール /me-ru/ email/. Email là một phần không thể thiếu trong công việc hay học tập của mọi người hiện nay. Hãy cũng OCA tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật khi viết E-mail nhé.

Từ vựng tiếng Nhật khi viết E-mail:

メール/me-ru/: Email.

受信/じゅしん/jushin/: Nhận.

送信/そうしん/soushin/: Gởi.

返信/へんしん/henshin/: Trả lời.

転送/てんそう/tensou/: Gởi chuyển tiếp.

新規作成/しんきさくせい/shinkisakusei/: Tạo tin nhắn mới.

まとめて送る/まとめておくる/matometeokuru/: Tổng hợp lại để gửi đi một lần.

チェックする/chekkusuru/: Kiểm tra hộp thư.

入力/にゅうりょく/nyuukyoku/: Nhập dữ liệu.

ローマ字で入力/ローマじでにゅうりょく/ro-majidenyuuryoku/: Nhập bằng chữ Romaji.

漢字に変換する/かんじにへんかんする/kanjinihenkansuru/: Chuyển đổi sang chữ Kanji.

挿入/そうにゅう/sounyuu/: Chèn thêm vào.

削除/さくじょ/sakujo/: Xóa đi.

宛先/あてさき/atesaki/: Địa chỉ người nhận.

差出人/さしだしにん/sashidashinin/: Người gởi.

件名/けんめい/kenmei/: Tiêu đề.

写真を添付する/しゃしんをてんぷする/shashinwotenpusuru/: Đính kèm ảnh.

送信が完了する/そうしんがかんりょうする/soushingakanryousuru/: Thư đã gởi xong.

挨拶/あいさつ/aisatsu/: Lời chào.

アドレス帳/アドレスちょう/adoresuchou/: Sổ địa chỉ.

要旨/ようし/youshi/: Nội dung cốt lõi.

詳細/しょうさい/shousai/: Nội dung chi tiết.

結びの挨拶/むすびのあいさつ/musubinoaisatsu/: Lời kết thúc.

Một số ví dụ tiếng Nhật khi viết E-mail:

1. 私に来たメールを、あなたに転送します。

/わたしにきたメールを、あなたにてんそうします。/

/watashi ni kita me-ru wo, anata ni tensou shimasu/.

/Tôi sẽ chuyển tiếp email đã đến với tôi cho bạn/.

2. メールはたくさんの人にまとめて送ることができて、便利だ。

/メールはたくさんのひとにまとめておくることができて、べんりだ。/

/me-ru ha takusan no hito ni matometeokuru koto ga dekite, benri da/.

/Email tiện lời, vì bạn có thể tổng hợp lại để gửi đi một lần cho nhiều người cùng một lúc/.

3. 私は、日本語をローマ字で入力するのに慣れている。

/わたしは、にほんごをローマじでにゅうりょくするのになれている。/

/watashi ha, nihongo wo ro-maji de nyuuryokusuru noni nareteiru/.

/Tôi đã quen gõ tiếng Nhật bằng chữ Romaji/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật khi viết Email.

Bạn có thể quan tâm