Home » Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa đại chúng
Today: 2024-07-05 23:14:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa đại chúng

(Ngày đăng: 18/09/2022)
           
Văn hóa đại chúng trong tiếng Hàn là 대중문화 /daejungmunhwa/. Là văn hóa phổ biến, tập hợp các biểu hiện nghệ thuật và văn hóa dân gian xuất phát trực tiếp từ niềm tin, giá trị và truyền thống của một dân tộc.

Văn hóa đại chúng trong tiếng Hàn là 대중문화 /daejungmunhwa/. Là các ý tưởng, quan điểm và các hiện tượng khác, nằm trong xu thế và nó chịu ảnh hưởng bởi phương tiện truyền thông đại chúng.

Một số từ vựng về văn hóa đại chúng trong tiếng Hàn:

감각적 /gamgagjeog/: tính ấn tượng.

보편적 /bopyeonjeog/: tính phổ biến.

상업적 /sang-eobjeog/: tính thương mại.Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa đại chúng

선정적 /seonjeongjeog/: tính khiêu dâm.

오락적 /olagjeog/: tính giải trí.

자극적 /jageugjeog/: tính kích thích.

획일적 /hoeg-aljeog/: tính đồng nhất.

선호하다 /seonhohada/: ưa chuộng.

상징하다 /sangjinghada/: tượng trưng.

거듭나다 /geodeubnada/: tái sinh, cải cách.

내포하다 /naepohada/: bao hàm, hàm chứa.

따분하다/ttabunhada/: buồn tẻ.

엿보다/yeosboda/: nhìn lén, nhìn trộm.

여론을 조성하다 /yeolon-eul joseonghada/: tạo thành dư luận.

선풍적인 인기를 끌다 /seonpungjeog-in ingileul kkeulda/: thu hút sự chú ý cuồng nhiệt.

Một số câu ví dụ về văn hóa đại chúng trong tiếng Hàn:

1/ 그 영화는 감각적인 대사로 인기를 얻었다.

/geu yeonghwaneun gamgagjeog-in daesalo ingileul eod-eossda./

Bộ phim đó nổi tiếng vì có lời thoại cảm động.

2/ 대중문화의 발전은 국가와 국민 간의 관계를 새롭게 만들었다.

/daejungmunhwaui baljeon-eun guggawa gugmin gan-ui gwangyeleul saelobge mandeul-eossda./

Sự phát triển của văn hóa đại chúng đã làm đổi mới mối quan hệ giữa nhà nước và nhân dân.

3/ 그의 신곡은 선풍적인 인기를 끌고 있다.

/geuui singog-eun seonpungjeog-in ingileul kkeulgo issda./

Bài hát mới của anh ấy đang tạo nên cơn sốt.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa đại chúng.

Bạn có thể quan tâm