| Yêu và sống
Sữa rửa mặt trong tiếng Hàn là gì
Sữa rửa mặt trong tiếng Hàn là 클렌징품 /keulrenjinpum/, được sử dụng như một phần của chế độ chăm sóc da với nước cân bằng da và kem dưỡng ẩm. Giúp rửa sạch lỗ chân lông và ngăn ngừa các tình trạng da.
Một số ví dụ liên quan sữa rửa mặt trong tiếng Hàn:
클렌징품 /keulrenjinpum/: sữa rửa mặt.
피부 /pibu/: da.
모공 /mogong/: lỗ chân lông.
건성피부 /gonsongpibu/: da khô.
각질 /gakjjil/: da chết.
민감한 피부 /mingamhan pibu/: da nhạy cảm.
촉촉한피부 /chokchokanpibu/: da dầu.
주름 /jureum/: nếp nhăn.
여드름자곡 /yodeureumjagok/: vết thâm của mụn.
코팩 /kopaek/: lột mụn đầu đen.
흉터 /hyungto/: sẹo.
지성피부 /jisongpibu/: da nhờn.
수분크림 /subunkeurim/: kem dưỡng ẩm.
피부결을 정돈하다 /pibugyoreul jongdonhada/: làm sạch da.
Một số ví dụ liên quan sữa rửa mặt trong tiếng Hàn:
1. 얼굴에 수분 크림을 바르다.
/olgure subun keurimeul bareuda/.
Bôi kem cung cấp nước cho mặt.
2. 클렌징 폼은 피부를 깨끗하께 해줍니다.
/keulrenjing pomeun pibureul kkaekkeutage haejumnida/.
Sữa rửa mặt giúp da sạch bụi bẩn.
3. 피부를 정돈하는 것이 주요하다.
/pibureul jongdomhaneun gosi juyohada/.
Điều quan trọng là chăm sóc da.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Sữa rửa mặt trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn