| Yêu và sống
Động vật ký sinh trong tiếng Hàn
Động vật ký sinh 기생 동물 /gisaeng dongmul/ có thể làm lợi ích cho vật chủ bằng nhiều cách, qua phạm vi chung hoặc chuyên môn bệnh lý và chúng được lợi ích từ vật chủ qua thức ăn, nơi sống, và dùng vật chủ để sinh sản.
Một số từ vựng tiếng Hàn về động vật ký sinh:
벼룩 /byeolug/: bọ chét.
회충류 /hoechunglyu/: giun đũa.
이목 /imog/: bộ chấy.
요충 /yochung/: giun kim.
십이지장충 /sib-ijijangchung/: giun .
편충 /pyeonchung/: giun tóc.
모기 /mogi/: muỗi.
간디스토마 /gandiseutoma/: sán lá gan.
촌충 /chonchung/: sán xơ mít.
갈고리촌충 /galgolichonchung/: sán dải lợn.
파리 /pali/: ruồi.
Một số ví dụ tiếng Hàn về động vật ký sinh:
1. 많은 종류의 기생 동물들이 있다.
/manh-eun jonglyuui gisaeng dongmuldeul-i issda/.
Có rất nhiều loài động ký sinh.
2. 기생 동물들 사이의 특별한 관계는 일부 종들에게 이익이 될 수 있지만 전부는 아니다.
/gisaeng dongmuldeul saiui teugbyeolhan gwangyeneun ilbu jongdeul-ege iig-i doel su issjiman jeonbuneun anida/.
Mối quan hệ đặc biệt giữa động vật ký sinh có thể làm lợi ích cho một số loài nhưng không phải tất cả.
3. 십이지장충은 숙주 동물에서 흔한 기생 강제 기생충이다.
/sib-ijijangchung-eun sugju dongmul-eseo heunhan gisaeng gangje gisaengchung-ida/.
Giun móc là loại ký sinh bắt buộc sống ký sinh phổ biến trong cơ thể động vật chủ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về động vật ký sinh.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn