Home » Đạo đức trong Tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:52:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đạo đức trong Tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Đạo đức trong tiếng Trung là gì 道德 /dàodé/, đạo đức là từ Hán Việt, được dùng để chỉ một thành tố trong tính cách và giá trị của con người. Đạo là con đường, đức là tính tốt hoặc những công trạng tạo nên.

Đạo đức trong Tiếng Trung là 道德 /dàodé/, là hệ thống các quy tắc về chuẩn mực của cộng đồng và xã hội. Đạo đức được xem là khái niệm luân thường đạo lý, nó thuộc về tốt - xấu hơn là đúng - sai.

Một số từ vựng về đạo đức trong tiếng Trung:

职业道德 /zhíyè dàodé/: đạo đức nghề nghiệp.

道德规范 /dàodéguīfàn/: quy phạm đạo đức.

道德品质 /dàodé pǐnzhí/: phẩm chất đạo đức.Đạo đức trong Tiếng Trung là gì

道德认识 /dào dé rèn shi/: nhận thức đạo đức.

道德沦丧 /dào dé lún sàng/: suy thoái đạo đức.

道德行为 /dàodé xíngwéi/: hành vi đạo đức.

良好的道德 /liánghǎo de dàodé/: đạo đức tốt đẹp.

不道德 /bùdàodé/: vô đạo đức.

道德习惯 /dàodé xíguàn/: thói quen đạo đức.

道德标准 /dàodé biāozhǔn/: chuẩn mực đạo đức.

Một số ví dụ về đạo đức trong tiếng Trung:

1. 道德是人类的优良品质之一。

/Dàodé shì rénlèi de yōuliáng pǐnzhí zhī yī/.

Đạo đức là một trong những phẩm chất tốt đẹp của con người.

2. 作为 律师 , 职业 道德 是 第 一位 的。

/Zuòwéi lǜshī, zhíyè dàodé shì dì yī wèi de/.

Là một luật sư, đạo đức nghề nhiệp là trên hết.

3. 道德高尚的人一定会成功。

/Dàodé gāoshàng de rén yīdìng huì chénggōng/.

Người có đạo đức tốt nhất định sẽ thành công.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đạo đức trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm