Home » Mặc cả tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 22:26:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặc cả tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Mặc cả tiếng Trung là 讨价还价 /tǎojiàhuánjià/, là một hoạt động thương lượng thường thấy trong buôn bán, mua sắm nhằm mua hay bán được món đồ mong muốn với giá cả hợp lý.

Mặc cả tiếng Trung là 讨价还价 /tǎojiàhuánjià/, là một loại đàm phán trong đó người mua và người bán hàng hóa sẽ tranh luận về giá cả của giao dịch.

Ngoài trung tâm mua sắm, ở Trung Quốc vẫn có các hình thức chợ truyền thống mà ở đó hoạt động mặc cả diễn ra sôi nổi.

Mặc cả tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến mặc cả:

1. 卖 /mài/: Bán.

2. 买 /mǎi/: Mua.

3. 报价 /bàojià/: Báo giá.

4. 质量 /zhìliàng/: Chất lượng.

5. 折扣 /zhékòu/: Chiết khấu.

6. 价格 /jiàgé/: Giá cả.

7. 市场价格 /shìchǎng jiàgé/: Giá thị trường.

8. 打折 /dǎzhé/: Giảm giá.

9. 优惠 /yōuhuì/: Ưu đãi.

10. 亏本 /kuīběn/: Lỗ vốn.

11. 利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.

12. 讨价还价 /tǎojiàhuánjià/: Mặc cả.

13. 贵 /guì /: Đắt.

14. 便宜 /piányi/: Rẻ.

15. 一分钱一分货 /yī fēn qián yī fēn huò/: Tiền nào của nấy.

16. 找 /zhǎo/: Thối (tiền thừa).

Một số câu ví dụ tiếng Trung sử dụng trong mặc cả:

1. 太贵了,能便宜一点吗?

/tài guìle, néng piányi yīdiǎn ma/.

Đắt quá, có thể bán rẻ hơn chút không?

2. 对不起,这儿不讲价。

/duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià/.

Xin lỗi, ở đây không được mặc cả.

3. 我多买些能打折吗?

/wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma/.

Tôi mua nhiều hơn thì có được giảm giá không?

Bài viết trên được biên tập và tổng hợp bởi trung tâm OCA – Mặc cả tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm