| Yêu và sống
Mặc cả tiếng Trung là gì
Mặc cả tiếng Trung là 讨价还价 /tǎojiàhuánjià/, là một loại đàm phán trong đó người mua và người bán hàng hóa sẽ tranh luận về giá cả của giao dịch.
Ngoài trung tâm mua sắm, ở Trung Quốc vẫn có các hình thức chợ truyền thống mà ở đó hoạt động mặc cả diễn ra sôi nổi.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến mặc cả:
1. 卖 /mài/: Bán.
2. 买 /mǎi/: Mua.
3. 报价 /bàojià/: Báo giá.
4. 质量 /zhìliàng/: Chất lượng.
5. 折扣 /zhékòu/: Chiết khấu.
6. 价格 /jiàgé/: Giá cả.
7. 市场价格 /shìchǎng jiàgé/: Giá thị trường.
8. 打折 /dǎzhé/: Giảm giá.
9. 优惠 /yōuhuì/: Ưu đãi.
10. 亏本 /kuīběn/: Lỗ vốn.
11. 利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.
12. 讨价还价 /tǎojiàhuánjià/: Mặc cả.
13. 贵 /guì /: Đắt.
14. 便宜 /piányi/: Rẻ.
15. 一分钱一分货 /yī fēn qián yī fēn huò/: Tiền nào của nấy.
16. 找 /zhǎo/: Thối (tiền thừa).
Một số câu ví dụ tiếng Trung sử dụng trong mặc cả:
1. 太贵了,能便宜一点吗?
/tài guìle, néng piányi yīdiǎn ma/.
Đắt quá, có thể bán rẻ hơn chút không?
2. 对不起,这儿不讲价。
/duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià/.
Xin lỗi, ở đây không được mặc cả.
3. 我多买些能打折吗?
/wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma/.
Tôi mua nhiều hơn thì có được giảm giá không?
Bài viết trên được biên tập và tổng hợp bởi trung tâm OCA – Mặc cả tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn