Home » Luật thương mại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-29 05:56:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Luật thương mại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Luật thương mại trong tiếng Trung là 商法 /shāng fǎ/, là văn bản luật chứa đựng có hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các hành vi thương mại, những nguyên tắc, chuẩn mực trong hoạt động thương mại.

Luật thương mại trong tiếng Trung là 商法 /shāng fǎ/, là lĩnh vực pháp luật bao gồm tổng thể các quy định pháp luật do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận nhằm quy định quy chế thương nhân.

Luật thương mại điều chỉnh hoạt động thương mại của thương nhân và vấn đề giải quyết tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại của họ.

Một số từ vựng về luật thương mại trong tiếng Trung:

法律 /fǎlǜ/: Pháp luật.

法典 /fǎdiǎn/: Bộ luật.Luật thương mại trong tiếng Trung là gì

行政法 /xíng zhèng fǎ/: Luật hành chính.

税法 /shuìfǎ/: Luật thuế.      

商法 /shāng fǎ/: Luật thương mại.

海事法 /hǎi shì fǎ/: Luật hàng hải.

民法 /mínfǎ/: Luật dân sự.

合同法 /hétóng fǎ/: Luật hợp đồng.

国际商法 /guójì shāngfǎ/: Luật thương mại quốc tế.

刑律 /xínglǜ/: Luật hình sự.

规定 /guīdìng/: Quy định.

国际贸易部 /guójì màoyì bù/: Ban thương mại quốc tế.

商业 /shāngyè/: Thương mại.

合同 /hétóng/: Hợp đồng.

律师 /lǜ shī/: Luật sư.

Một số ví dụ về luật thương mại trong tiếng Trung:

1. 谁犯了法都要受到法律的制裁。

/Shéi fànle fǎ dōu yào shòudào fǎlǜ de zhìcái/

Ai phạm pháp cũng đều bị xử lý bằng pháp luật.

2. 本文由民商法律网授权发布,转载请联系获取授权。

/Běnwén yóu mín shāng fǎlǜ wǎng shòuquán fābù, zhuǎnzài qǐng liánxì huòqǔ shòuquán/

Bài này được mạng luật dân sự và luật thương mại ủy quyền và đăng tải, vui lòng liên hệ để được ủy quyền tái bản.

3. 法律规定人人平等,不论高贵和卑贱。

/Fǎlǜ guīdìng rén rén píngděng, bùlùn gāoguì hé bēijiàn/

Luật pháp quy định tất cả mọi người đều bình đẳng, không phân biệt quý tộc hay thấp kém.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - luật thương mại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm