Home » Mối quan hệ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:22:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mối quan hệ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Mối quan hệ trong tiếng hàn là 인간관계 /ingangwangye/. Là khái nhiệm chỉ mối quan hệ giữa con người với con người, đó là mối quan hệ về mặt tình cảm giữa cá nhân trong xã hội.

Mối quan hệ trong tiếng hàn là 인간관계 /ingangwangye/, là những mối quan hệ tốt được duy trì lâu dài theo thời gian và cũng có những mối quan hệ được xây dựng nhưng bị phá vỡ trong thời gian ngắn.

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ nhân sinh trong tiếng Hàn:

소식 /sosik/: tin tức.

무소식 /musosik/: không có tin tức.

소문 /somun/: lời đồn.Mối quan hệ trong tiếng Hàn là gì

연락 /yolrak/: liên lạc.

끊기다 /kkeunkida/: cắt đứt.

접하다 /jopada/: đón nhận.

간 /gan/: mối quan hệ giữa.

개인적 /gaeinjok/: tính cá nhân.

남 /nam/: người dưng, người khác.

적 /jok/: kẻ thù, đối thủ.

맺다 /maettta/: thiết lập.

사이좋다 /saijota/: hòa thuận.

상대방 /sangdaebang/: đối tác, đối phương.

공동 생활 /gongdong saenghwal/: sinh hoạt cộng đồng.

이웃집 /iutjjip/: hàng xóm, láng giềng.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề quan hệ nhân sinh.

1/ 그녀와는 연락이 끊긴 지 오래다.

/geunyowaneun yolragi kkeunkin ji oraeda./

Tôi đã mất liên lạc với cô ấy từ lâu rồi.

2/ 박 팀장은 인간관계가 원만해서 거래처에서도 평가가 좋다.

/bak timjangeun ingangwangyega wonmanhaeso goraechoesodo pyongkkaga jota./

Trưởng phòng Park có mối quan hệ rất tốt với khách hàng.

3/ 이웃집 아이는 우리 아이와 나이가 같아서 우리 집에 자주 놀러 온다.

/iutjjip aineun uri aiwa naiga gataso uri jibe jaju nolro onda./

Con nhà hàng xóm bằng tuổi con tôi nên thường xuyên đến nhà tôi chơi.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Mối quan hệ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm