Home » Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 12:54:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Nhập cảnh du lịch là việc người hay phương tiện di chuyển qua biên giới để vào lãnh thổ của một nước. Người muốn nhập cảnh phải có hộ chiếu được thị thực nhập cảnh, trừ trường hợp được miễn.

Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là 관광객 입국 (gwangwang-gaeg ibgug) và khi chúng ta nhập cảnh để du lịch tại một quốc gia chúng ta phải tuân thủ quy định của luật Xuất nhập cảnh, các quy định khác của pháp luật nước đó.

Ngoài ra, chúng ta phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của họ.

Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nhập cảnh du lịch:

1. 탑승 수속대 (tabseung susogdae): Nơi làm thủ tục trên máy bay.

2. 무비자 입국 (mubija ibgug): Nhập cảnh không cần visa.

3. 목적소 (mogjeogso): Nơi đổi ngoại tệ.

4. 불법 입국 (bulbeob ibgug): Nhập cảnh bất hợp pháp.

5. 수하물 찾는 곳 (suhamul chajneun gos): Nơi lấy hành lý.

6. 호출버튼 (hochulbeoteun): Nút báo khẩn cấp.

7. 비자를 발급하다 (bijaleul balgeubhada): Phạt cấp visa.

8. 출입국 관리소 (chul-ibgug gwanliso): Quản lý xuất nhập cảnh.

9. 유실물관리소 (yusilmulgwanliso): Phòng quản lý đồ thất lạc.

10. 심사부스 (simsabuseu): Phòng thẩm tra.

11. 국제 표준 방식 (gugje pyojun bangsig): Phương thức chuẩn quốc tế.

12. 대합실 (daehabsil): Phòng chờ.

13. 국제선 환승 카운터 (gugjeseon hwanseung kaunteo): Quầy đổi chuyển quốc tế.

14. 부가세 환급 카운터 (bugase hwangeub kaunteo): Quầy hoàn trả thuế giá trị gia tăng.

15. 탑승 수속대 (tabseung susogdae): Quầy kiểm tra thủ tục.

16. 국적 (gugjeog): Quốc tịch.

17. 입국 여객 플랫품 (ibgug yeogaeg peullaespum): Sân đón khách nhập cảnh.

18. 출국여객 플랫품 (chulgug-yeogaeg peullaespum): Sảnh xuất cảnh.

19. 출입국심사 (chul-ibgugsimsa): Thẩm tra xuất nhập cảnh.

20. 출입국 카드 (chul-ibgug kadeu): Thẻ xuất nhập cảnh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm