Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian
Today: 2024-07-05 19:19:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Thời gian tiếng Hàn là 시각, phiên âm (sigag). Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian thường gặp rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày, để nói về Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm, nói về giờ học, về sinh hoạt,...

Thời gian tiếng Hàn là 시각, phiên âm (sigag). Từ vựng tiếng Hàn về thời gian thường gặp rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày để nói về Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm, nói về giờ học, về sinh hoạt,...

Một danh sách tổng hợp tất cả Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là rất cần thiết nhằm giúp bạn hệ thống từ vựng một cách khoa học và nhớ lâu nhất.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian:

월요일 (wol-yoil): Thứ 2.

화요일 (hwayoil): Thứ 3.

수요일 (suyoil): Thứ 4.

목요일 (mog-yoil): Thứ 5.

금요일 (geum-yoil): Thứ 6.

토요일 (toyoil): Thứ 7.

일요일 (il-yoil ): Chủ nhật.

시각 (sigag): Thời gian.

이번주 (ibeonju): Tuần này.

지난주 (jinanju): Tuần trước.

다음주 (da-eumju): Tuần sau.

주말 (jumal): Cuối tuần.

이번달 (ibeondal): Tháng này.

다음달 (da-eumdal): Tháng sau.

점심 (jeomsim): Buổi trưa, bữa trưa.

저녁 (jeonyeog): Buổi tối, bữa tối.

오전 (ojeon): Buổi sáng.

오후 (ohu): Buổi chiều.

낮 (naj): Ban ngày.

새벽 (saebyeog): Sáng sớm, mờ sáng.

밤 (bam): Đêm.

오늘 (oneul): Hôm nay.

내일 (naeil): Ngày mai.

모레 (mole): Ngày kia.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gianMột số mẫu câu tiếng Hàn chủ đề thời gian:

1. 오늘 바쁘니?

(oneul bappeuni?)

Hôm nay bạn có bận không?

2. 월요일 나는 당신을 식사에 초대합니다.

(wol-yoil naneun dangsin-eul sigsa-e chodaehabnida.)

Thứ Hai tôi mời bạn đi ăn tối.

3. 다음달에 여행을 갑니다.

(da-eumdal-e yeohaeng-eul gabnida.)

Tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian.

Bạn có thể quan tâm