| Yêu và sống
Từ trái nghĩa tiếng Pháp là gì
Từ trái nghĩa tiếng Pháp là antonyme(n). Từ trái nghĩa được sử dụng rất phổ biến trong văn học cũng như trong lời nói hàng ngày.
Một câu thơ đưa từ trái nghĩa vào vừa thể hiện sự tương phải về đối tượng nói đến, vừa có vai trò phân tích cụ thể những hiện tượng thực tế trong cuộc sống được đúc kết từ kinh nghiệm nhiều năm của dân gian.
Một số từ vựng liên quan đến từ trái nghĩa trong tiếng Pháp:
1. Grand: To.
2. Petit: Nhỏ.
3. Jeune: Trẻ.
4. Vieux: Già.
5. Maigre: Gầy.
6. Gros: Béo.
7. Joli: Xinh đẹp.
8. Laid: Xấu xí.
9. Rêche: Thô.
10. Lisse: Mịn.
Một số mẫu câu liên quan đến từ trái nghĩa trong tiếng Pháp:
1. Cette fille a l'air mince.
Cô gái kia trông mảnh mai.
2. Ce type a l'air gros.
Anh chàng kia trông béo.
3. Le bâtiment est plus grand que l'arbre.
Tòa nhà cao hơn cái cây.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ trái nghĩa tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn