Home » Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung
Today: 2024-07-05 23:47:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung 星期一到星期天 /xīng qī yī dào xīng qī tiān/ là các thứ trong một tuần từ thứ hai đến chủ nhật.

Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung 星期一到星期天 /xīng qī yī dào xīng qī tiān/ là các thứ trong một tuần từ thứ hai đến chủ nhật.

Một số thứ, ngày trong tuần:

星期一 /xīng qī yī/: Thứ Hai.

星期二 /xīng qī èr/: Thứ Ba.

星期三 /xīng qī sān/: Thứ Tư.

星期四 /xīng qī sì/: Thứ Năm.

星期五 /xīng qī wǔ/: Thứ Sáu.Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung

星期六 /xīng qī liù/: Thứ Bảy.

星期日 /xīng qī rì/: Chủ Nhật

天 /tiān/: Ngày.

周 /zhōu/: Tuần.

周末 /zhōu mò/: Cuối tuần.

昨天 /zuótiān/: Hôm qua.

明天 /míngtiān/: Ngày mai.

Một số ví dụ các thứ, ngày trong tuần:

1. 星期一我去上班。

/Xīngqí yī wǒ qù shàngbān./

Thứ hai tôi đi làm.

2. 周末你有什么打算?

/Zhōumò nǐ yǒu shé me dǎsuàn?/

Cuối tuần bạn có kế hoạch gì?

3. 我和我的朋友们星期六去看电影。

/Wǒ hé wǒ de péngyǒumen xīngqíliù qù kàn diànyǐng./

Tôi với bạn tôi đi xem phim vào thứ bảy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Các thứ, ngày trong tuần của tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm