Home » Gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 22:17:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung là 墙头草 /qiángtóu cǎo/, là quán dụng ngữ thường gặp để chỉ những người không có chủ kiến, ba phải.

Gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung là 墙头草 /qiángtóu cǎo/, chỉ những người gió chiều nào theo chiều đó, ba phải, không có chủ kiến, là một quán dụng ngữ tiếng Trung.

Một số từ vựng về gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung:

墙头草 /qiángtóu cǎo/: Gió chiều nào theo chiều đó

随风倒 /suí fēng dǎo/: Gió chiều nào theo chiều đó

模棱两可 /mólēngliǎngkě/: Hàm hồ, không rõ ràng

骑墙 /Qíqiáng/: Chân trong chân ngoài

Một số ví dụ về gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung:

1/ 人家都说你是 "墙头草 、随风倒" ,我看人家说的没错 。

/Rénjiā dōu shuō nǐ shì “qiángtóu cǎo, suí fēng dǎo, wǒ kàn rénjiā shuō de méi cuò/.

Người ta nói bạn gió chiều nào theo chiều đó, quả nhiên không sai.

2/ 小李简直就是个墙头草 ,忽左忽右 ,没个准谱儿 。 

/Xiǎo lǐ jiǎnzhí jiùshì gè qiángtóu cǎo, hū zuǒ hū yòu, méi gè zhǔn pǔr/. 

Tiểu Lý quả thật là một người gió chiều nào theo chiều đó, trái hay phải cũng không rõ.

3/ 你指望他那个墙头草支持你 ,恐怕比较难 。

/Nǐ zhǐwàng tā nàgè qiángtóu cǎo zhīchí nǐ, kǒngpà bǐjiào nán/.

Bạn trông chờ vào một người gió chiều nào theo chiều đó như anh ấy giúp bạn, chỉ sợ là còn khó khăn hơn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Gió chiều nào theo chiều đó trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm