Home » Lá thư trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:38:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lá thư trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Lá thư trong tiếng Trung là 信件 /xìnjiàn/, là một hình thức trao đổi thông tin gián tiếp bằng chữ viết giữa người viết thư và người nhận thư thông qua trung gian là người đưa thư.

Lá thư trong tiếng Trung là 信件 /xìnjiàn/, là một hình thức trao đổi thông tin gián tiếp bằng chữ viết giữa người viết thư và người nhận thư thông qua trung gian là người đưa thư. 

Một số từ vựng về lá thư trong tiếng Trung:

1. 寄信 /jìxìn/: Gửi thư.

2. 收信人 /shōu xìnrén/: Người nhận thư.

3. 发信人 /Fā xìnrén/: Người gửi thư.Lá thư trong tiếng Trung là gì

4. 邮递员 /yóudìyuán/: Người đưa thư.

5. 邮票 /yóupiào/: Tem.

6. 邮局 /yóu jú/: Bưu cục.

7. 地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.

8. 邮箱 /Yóuxiāng/: Hòm thư.

9. 邮资 /yóu zī/: Bưu phí.

10. 明信片 /Míngxìnpiàn/: Bưu thiếp.

Một số mẫu câu về lá thư trong tiếng Trung:

1. 我明天把这些信件寄出去。

/Wǒ míngtiān bǎ zhèxiē xìnjiàn jì chūqù./

Tôi sẽ gửi những lá thư này đi vào ngày mai.

2. 她把信件都保存在一只盒子里。

/Tā bǎ xìnjiàn dōu bǎocún zài yī zhǐ hézi lǐ./

Cô ấy cất giữ những lá thư vào một chiếc hộp.

3. 你的职责是打信件和接电话。

/Nǐ de zhízé shì dǎ xìnjiàn hé jiē diànhuà./

Công việc của bạn là viết thư và trả lời điện thoại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - lá thư trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm